【ベトナム語の単語】 #16「ベトナム語での料理に関する動詞」(動画付き)

皆さんは毎日料理を作っていますか。あまり作ってない人もいるかもしれませんが、今回、料理に関するベトナム語の動詞をご紹介させていただきます。
1. 作る nấu / làm - Mẹ tôi đang nấu cơm. 母はご飯を作っている。 - Cách làm bánh gato. ケーキの作り方。 |
2. 茹でる luộc - Luộc trứng. 卵を茹でる。 |
3. 焼く nướng - Anh trai em rất thích thịt nướng. 私の兄は焼肉が大好きです。 |
4. 炒める xào - Mai ơi, con xào rau cho mẹ được không? マイちゃん、野菜を炒めてくれる? |
5. 揚げる rán/ chiên - Chị ơi, chị rán đậu chưa? お姉ちゃん、豆腐は揚げた? |
6. 蒸す hấp - Em gái tôi đã hấp khoai lang. 妹はさつま芋を蒸した。 |
7. 煮る ninh - Ninh thịt bò. 牛肉を煮る。 |
8. 和える trộn - Món trộn dưa chuột với tỏi. ニンニク入りのきゅうり和え。 |
9. 炙る làm cháy xém - Làm cháy xém bề mặt thịt bằng khò lửa.. トーチバーナーで肉の表面を炙る。 |
10. 裏返す lật - Con lật cá chưa? 魚を裏返した?(魚を焼いてるとき) |
11. 浸す ngâm/ nhúng - Ngâm sẵn hạt đậu vào nước. 豆を水に浸しておきます。 |
12. つぶす nghiền - Em nghiền khoai tây đi. じゃがいもをつぶして。 |
13. かき回す khuấy - Khuấy đều để không bị cháy. 焦げないようによくかき回す。 |
14. 塗る phết/ quết - Phết bơ lên bánh mì. パンにバターを塗る。 |
15. 泡立てる đánh tơi - Cho đường vào lòng trắng trứng và đánh tơi. 卵白に砂糖を入れて泡立てる。 |
16. 温める hâm nóng - Hâm nóng thức ăn đông lạnh bằng lò vi sóng. 冷凍食品を電子レンジで温める。 |
17. 冷やす làm lạnh - Anh làm lạnh bia chưa? ビールを冷やしましたか。 |
18. 解凍する rã đông - Rã đông sẵn thịt đông đi nhé. 冷凍肉を解凍しておいてね。 |
19. 剥く bóc, gọt - Bóc vỏ chuối đi. バナナの皮を剥いて。 - Em gọt vỏ táo rồi đấy. リンゴの皮を剥いたよ。 |
20. みじん切りにする băm nhỏ - Có băm nhỏ hành tây không? 玉ねぎをみじん切りにしますか。 |
21. 切る thái, cắt - Con thái thịt cho mẹ nhé? 肉を切ってくれる? |
22. 巻く cuộn - Cách làm cơm cuộn sushi. 巻き寿司のやり方。 |
23. 振りかける rắc - Vì nhạt nên em đã rắc thêm muối. 味が薄いので、塩を振りかけた。 |
24. ご飯を炊く nấu cơm - Nấu cơm ngon bằng nồi cơm điện. 炊飯器で美味しいご飯を炊く。 |
25. 皿洗いをする rửa bát - Để em rửa bát cho. 私に皿洗いをさせてください。 |
いかがでしょうか。
あまり多くないですよね。全て普段で使われています。きっと役に立つと思いますので、是非覚えておいてください。
👉ベトナム語の言葉と文法を一から学びたい方はこちらへ
👉他の記事もおすすめ