15/05/2021
4422

【ベトナム語の単語】 #16「ベトナム語での料理に関する動詞」(動画付き)

皆さんは毎日料理を作っていますか。あまり作ってない人もいるかもしれませんが、今回、料理に関するベトナム語の動詞をご紹介させていただきます。

1. 作る nấu / làm

   - Mẹ tôi đang nấu cơm. 母はご飯を作っている。

   - Cách làm bánh gato. ケーキの作り方。

2. 茹でる luộc

  - Luộc trứng. 卵を茹でる。

3. 焼く nướng

  - Anh trai em rất thích thịt nướng. 私の兄は焼肉が大好きです。

4. 炒める xào

  - Mai ơi, con xào rau cho mẹ được không? マイちゃん、野菜を炒めてくれる?

5. 揚げる rán/ chiên

  -  Chị ơi, chị rán đậu chưa?  お姉ちゃん、豆腐は揚げた?

6. 蒸す  hấp

  -  Em gái tôi đã hấp khoai lang. 妹はさつま芋を蒸した。

7. 煮る  ninh

  -  Ninh thịt bò. 牛肉を煮る。

8. 和える trộn  

  -  Món trộn dưa chuột với tỏi. ニンニク入りのきゅうり和え。

9. 炙る làm cháy xém

  -  Làm cháy xém bề mặt thịt bằng khò lửa.. トーチバーナーで肉の表面を炙る。

10. 裏返す lật

  -  Con lật cá chưa? 魚を裏返した?(魚を焼いてるとき)

11. 浸す ngâm/ nhúng

  -  Ngâm sẵn hạt đậu vào nước. 豆を水に浸しておきます。

12. つぶす    nghiền

  -  Em nghiền khoai tây đi. じゃがいもをつぶして。

13. かき回す khuấy

  -  Khuấy đều để không bị cháy. 焦げないようによくかき回す。

14. 塗る   phết/ quết

  -  Phết bơ lên bánh mì. パンにバターを塗る。

15. 泡立てる  đánh tơi

  -  Cho đường vào lòng trắng trứng và đánh tơi. 卵白に砂糖を入れて泡立てる。

16. 温める hâm nóng

    - Hâm nóng thức ăn đông lạnh bằng lò vi sóng.

      冷凍食品を電子レンジで温める。

17. 冷やす  làm lạnh

    - Anh làm lạnh bia chưa?

     ビールを冷やしましたか。

18. 解凍する  rã đông 

   - Rã đông sẵn thịt đông đi nhé.

     冷凍肉を解凍しておいてね。

19. 剥く  bóc, gọt

   - Bóc vỏ chuối đi.

     バナナの皮を剥いて。

   - Em gọt vỏ táo rồi đấy.

     リンゴの皮を剥いたよ。

20. みじん切りにする  băm nhỏ

    - Có băm nhỏ hành tây không?

       玉ねぎをみじん切りにしますか。

21. 切る  thái, cắt

    - Con thái thịt cho mẹ nhé?

      肉を切ってくれる?

22. 巻く  cuộn

    - Cách làm cơm cuộn sushi.

      巻き寿司のやり方。

23. 振りかける  rắc

    - Vì nhạt nên em đã rắc thêm muối.

      味が薄いので、塩を振りかけた。

24. ご飯を炊く  nấu cơm

    - Nấu cơm ngon bằng nồi cơm điện.

      炊飯器で美味しいご飯を炊く。

25. 皿洗いをする  rửa bát

    - Để em rửa bát cho.

      私に皿洗いをさせてください。

 

いかがでしょうか。

あまり多くないですよね。全て普段で使われています。きっと役に立つと思いますので、是非覚えておいてください。

👉ベトナム語の言葉と文法を一から学びたい方はこちらへ

👉他の記事もおすすめ

ベトナム語の感情を表す動詞

ベトナム語の形容詞の対義語