【ベトナム語の基礎文法】 #3 ~ CÓ ĐƯỢC KHÔNG? : ~してもいい? (動画付き)

らくらくベトナム語です!
皆さん、「tôi ngồi đây có được không?」「anh nghe điện thoại có được không?」の表現はどういう意味か知ってますか?聞いたことがありますか?
今回、ベトナム語の「~ có được không?」という表現について
接続
主語 + 動詞句 + có được không/ được không?
「~ có được không?/ được không? 」 は 「~してもいい?」という意味です。
はい、いいですよ。 Vâng, được/Được ạ.
いいえ、だめです。 Không, không được.
例文
- Ăn có được không?
食べてもいいですか?
- Em ăn cái bánh kem này có được không?
このケーキを食べてもいいですか?
- Uống có được không?
飲んでもいいですか?
- Hôm nay anh uống bia có được không?
今日ビール飲んでもいい?
- Dùng có được không?
使ってもいいですか?
- Anh Nam ơi, em dùng cái máy tính này có được không?
Namさん、このパソコンを使ってもいいですか?
- Vào có được không?
入ってもいいですか?
- Thèm thuốc thế! Anh hút thuốc được không?
タバコ吸いたいな!タバコ吸ってもいい?
- Chị Vân ơi. Em dùng điện thoại chị có được không?
Vânさん、お姉さんのケータイを使ってもいいですか?
- Cháu có thể bơi ở sông này được không ạ?
この川で泳いてもいいですか?
- Mẹ ơi, con sang nhà bạn An chơi một chút được không ạ?
お母さん、ちょっとAnさんの家へ遊びに行ってもいいですか?
- Em làm bài kiểm tra bằng bút bi đen được không ạ?
テストの答えを黒ペンで書いてもいいですか?
- Mình mượn cái bút đó được không?
そのペン、借りてもいいですか?
- Em đọc quyển sách này được không ạ?
この本、読んでもいいですか?
会話
会話1
グエン:Chị ơi, em ngồi đây có được không? お姉さん、ここに座ってもいいですか? |
タオ :Em ngồi đi. いいですよ、どうぞ。 |
会話2
バン :Anh ơi, em vào có được không? お兄さん、入ってもいいですか? |
ヒエウ:Được, vào đi em. うん、いいよ、入って。 |
会話3
バン :Chị uống sữa này được không em ơi? このミルク飲んでいいの? |
グエン:Không, của em mà. いいえ、私のだよ。 |
バン :Có nhiều mà. まだたくさんあるよ。 |
許可を求めたい場合は「~ có được không?」を使えばいいのですね!❣️❣️❣️
日常生活によく使われている表現の一つなので、皆さんも2,3回ぐらい聞いたことがあると思います?使ってみてくださいね!
もっと詳しく知りたいのなら、こちらの動画をご覧ください!️🎵️
👉ベトナム語の言葉と文法を一から学びたい方はこちらへ
👉他の記事