14/04/2021
3392

【ベトナム語の基礎文法】 #3 ~ CÓ ĐƯỢC KHÔNG? : ~してもいい?  (動画付き)

らくらくベトナム語です!

皆さん、「tôi ngồi đây có được không?」「anh nghe điện thoại có được không?の表現はどういう意味か知ってますか?聞いたことがありますか?

今回、ベトナム語の「~ có được không?」という表現について

接続

主語 + 動詞句 + có được không/ được không?

 

~ có được không?/ được không? 」 は 「~してもいい?」という意味です。

 はい、いいですよ。 Vâng, được/Được ạ.

 いいえ、だめです。 Không, không được.

 

例文

 

-  Ăn có được không?  

   食べてもいいですか?

 

-  Em ăn cái bánh kem này có được không?  

   このケーキを食べてもいいですか?

 

-  Uống có được không?  

   飲んでもいいですか?

 

-  Hôm nay anh uống bia có được không?  

   今日ビール飲んでもいい?

 

-  Dùng có được không?  

   使ってもいいですか?

 

-  Anh Nam ơi, em dùng cái máy tính này có được không?  

   Namさん、このパソコンを使ってもいいですか?

 

-  Vào có được không?  

   入ってもいいですか?

 

-  Thèm thuốc thế! Anh hút thuốc được không

   タバコ吸いたいな!タバコ吸ってもいい?

 

-  Chị Vân ơi. Em dùng điện thoại chị có được không

    Vânさん、お姉さんのケータイを使ってもいいですか?

 

-  Cháu có thể bơi ở sông này được không ạ?

   この川で泳いてもいいですか?

 

-  Mẹ ơi, con sang nhà bạn An chơi một chút được không ạ?

   お母さん、ちょっとAnさんの家へ遊びに行ってもいいですか?

 

-  Em làm bài kiểm tra bằng bút bi đen được không ạ?

   テストの答えを黒ペンで書いてもいいですか?

 

-  Mình mượn cái bút đó được không?

   そのペン、借りてもいいですか?

 

-  Em đọc quyển sách này được không ạ?

   この本、読んでもいいですか?

 

 

会話

 

会話1

グエン:Chị ơi, em ngồi đây có được không?

           お姉さん、ここに座ってもいいですか?

タオ :Em ngồi đi.

           いいですよ、どうぞ。

 

会話2

バン :Anh ơi, em vào có được không?

           お兄さん、入ってもいいですか?

ヒエウ:Được, vào đi em.

           うん、いいよ、入って。

 

会話3

バン :Chị uống sữa này được không em ơi?

            このミルク飲んでいいの?

グエン:Không, của em mà.

            いいえ、私のだよ。

バン :Có nhiều mà.

            まだたくさんあるよ。

 

 

 

許可を求めたい場合は「~ có được không?」を使えばいいのですね!❣️❣️❣️

日常生活によく使われている表現の一つなので、皆さんも2,3回ぐらい聞いたことがあると思います?使ってみてくださいね!

もっと詳しく知りたいのなら、こちらの動画をご覧ください!️🎵️

 

 

👉ベトナム語の言葉と文法を一から学びたい方はこちらへ
👉他の記事

TẾT NGUYÊN ĐÁN:旧正月

~ CÓ ĐƯỢC KHÔNG? : ~してもいい?