13/07/2021
712

【ベトナム語の漢越語】#5「ĐỘNG : 動」(動画付き)

漢越語:「ĐỘNG : 動」

 

らくらくベトナム語でーす。❣️❣️❣️
「ĐỘNG」に関する漢越語は多くありると知っていますか。

例えば:労働(LAO ĐỘNG)、洞窟(HANG ĐỘNG)、。。。などありますが、

今回は漢越語の「ĐỘNG-動」について一緒に調べましょう!👇👇👇

1. ĐỘNG VẬT:動物
   - động vật hoang dã. 野生動物
   - sở thú:動物園
   - động thực vật《動植物》:動植物


2. ĐỘNG TÁC : 動作、動き
   - Động tác tay và chân. 手と足の動き
   - Động tác của gấu trúc rất chậm chạp. パンダの動きはとても鈍いだ。


3. ĐỘNG LỰC : 動力  (原動力)
   - Tình yêu là động lực của cuộc sống. 恋愛は人生の原動力。
   - Nguồn lực thúc đẩy giúp tình hình kinh tế hồi phục.
      景気回復への原動力


4. HOẠT ĐỘNG : 活動
   - hoạt động ngoài trời. 野外活動
   - hoạt động tìm kiếm việc làm. 就職活動
   - mục đích hoạt động. 活動目的
   - Ngày chủ nhật tôi không chỉ làm thêm mà còn tham gia

     hoạt động tình nguyện nữa.

   日曜日はアフバイトに加えて、ボランティア活動もしています。


5. HÀNH ĐỘNG:行動
   - hành động dũng cảm. 勇気のある行動
   - hành động đáng ngờ. 怪しい行動
   - Bây giờ chính là lúc hành động. 今こそ行動の時だ


6. PHÁT ĐỘNG:発動  (提起する、発動する)

あることに自覚的に参加してもらうため、その行動の目的などを人々に宣伝したり、理解させたりしたすること。

   - Phát động chiến tranh toàn cầu. 世界的な戦争を発動する。
   - Phát động phong trào bảo vệ môi trường. 環境保護運動を発動する。
   - Phát động phong trào chống tham nhũng. 腐敗防止運動を発動する。


7. ĐỘNG CƠ:動機  (エンジン、モーター)
   - Động cơ 326 mã lực. 326馬力のエンジン動機、モチベーション
   - Động cơ (lý do) cá nhân của bạn là gì? 個人動機は何ですか?
   - Động cơ của tội phạm là tiền. 犯罪者の動機はお金だった。


8. ĐỘNG THÁI:動態
   - Động thái nhân khẩu. 人口動態


9.  VẬN ĐỘNG:運動(運動する)
   - khả năng vận động. 運動力
   - Trước khi đi ngủ nên vận động nhẹ. 寝る前に、軽い運動をした方がいい。


10. CẢM ĐỘNG:感動(感動する)
   - Tôi đã rất cảm động khi nghe câu chuyện của cô ấy.

     彼女の話を聞いて、すごく感動した。
   - Sau khi xem bộ phim này, nước mắt tôi đã rơi vì cảm động.

     この映画を見て、感動のあまり涙が出ちゃった。
   - Bộ phim này rất cảm động. このドラマはとても感動的だ。


12. BẠO ĐỘNG:暴動
   - Bạo động phản đối chiến tranh. 戦争に反対する暴動。


13. TỰ ĐỘNG:自動
   - máy bán hàng tự động. 自動販売機
   - Cỗ máy này tự động di chuyển nên rất tiện lợi.
     この機械は自動的に動くから、とても便利です。


14. BIẾN ĐỘNG:変動
   - biến động giá cả. 物価の変動
   - biến động khí hậu. 気候変動
   - biến động thị trường. 市場変動


15. KHỞI ĐỘNG:起動 (起動する)
   - Khởi động chương trình máy tính. プログラムを起動する。
   - Khởi động máy tính. パソコンを起動する。


16. BẤT ĐỘNG:不動 (動かないこと)
   - Công ty bất động sản. 不動産会社
   - ngồi bất động. 動かずに座る

 

皆さん、どう思いますか?🍀🍀🍀

分かりやすいでしょうか?

頑張ってくださいね!

ベトナム語を勉強している皆さんに少しでも役に立ちたいと願います!

「ĐỘNG-動」についての動画をぜひ、ご覧ください!👇👇👇

👉ベトナム語の言葉と文法を一から学びたい方はこちらへ

👉他の記事もおすすめ

空港でよく使うベトナム語フレーズとお金を両替する時のベトナム語フレーズ65選