【ベトナム語の基礎文法】 #17 「~じゃん」ってベトナム語で???「~ RỒI CÒN GÌ」⁇(動画付き)
ベトナム語で「~ RỒI CÒN GÌ」は「~じゃん」と同じ意味ですよ!
では、ベトナム語の「~ RỒI CÒN GÌ」について勉強しましょう!
🍵 意味
「~じゃん」=「~ RỒI CÒN GÌ」
RỒI:過去形
MÀ:「RỒI」を強調する。
🍵 意味:
動詞 + RỒI CÒN GÌ
🍵 他の言い方
~ RỒI MÀ
~ RỒI CÒN GÌ NỮA
🍵 例文
- Ăn rồi còn gì.
食べたじゃん
- xem rồi mà.
見たじゃん
- Bài này làm rồi mà.
この問題、やったじゃん。
- Cô ấy kết hôn rồi mà.
彼女、結婚したじゃん。
- Tôi mới giặt cái áo này rồi còn gì.
このシャツ、洗濯したばかりじゃん。
- Anh ấy nói chuyện với bố mẹ rồi còn gì nữa.
彼は、両親に話したじゃん。
🍵 会話:
会話1:
Vân : Giời ơi lại ăn. Nãy vừa ăn rồi còn gì. なんてことだ、また食べるなんて。さっき食べたばかりじゃん。 |
Nguyên: Kệ em. ほっといてよ。 |
Vân : Ăn xong lại kêu béo. 食べたら、太るのを悔やむなんて。 |
Nguyên: Béo vẫn xinh. 太っても、まだ可愛いよ。 |
会話2:
Vân : Đi, đi với chị. 行こう。一緒に行こう。 |
Nguyên: Không, nãy em đã nói rồi mà. いいえ、さっき言ったじゃん。 |
Vân : Đi một tí thôi. ちょっとだけでいいよ。 |
Nguyên: Không đi mà khổ lắm nói mãi. 行かないと言ったのに、面倒くさいな。 |
会話3:
Nguyên: Chị. お姉さん。 |
Vân : Hử 何? |
Nguyên: Tối đi xem phim đi. 今晩、映画を見に行こうか? |
Vân : Hôm qua vừa mới đi xem "mắt biếc" rồi còn gì. 昨日、mắt biếc という映画を見に行ったじゃん。 |
Nguyên: Hôm nay đi xem "Chị chị em em" 今日、Chị chị em em を見ましょう。 |
Vân : Thôi. うん。 |
Nguyên: Đi đi, nghe nói nhiều cảnh nóng lắm. 行こう。セクシーなシーンが多いらしいよ。 |
Vân : Thật á? 本当に? |
Nguyên: Ừ, đi. ええ、行こう。 |
皆さん、いかがですか?🙋🙋🙋
ベトナム語の日常生活で使ってみてくださいね!
たくさん練習してしっかり、覚えてください!
下の動画もご覧くださいね❣️❣️❣️
👉ベトナム語の言葉と文法を一から学びたい方はこちらへ
👉他の記事
24 日本語の文末詞の 「ね/よ/よねなど」
「現在進行形」:「 ĐANG ~ 」⁇