31/05/2021
3656

【ベトナム語の単語】 #17 よく使う副詞67パータン(動画付き)

今回、ベトナム語を学習している方々にすごく役に立つ「よく使う副詞67パータン」の記事(口元アップの動画付き)をご紹介させていただきます。

是非記事を一回見てから、動画で練習してください。

1. 今:bây giờ, hiện tại

35. そのまま:như vậy

2. まだ:chưa, vẫn chưa

36. 直接:trực tiếp

3. もう:thêm ~ nữa

37. 特に:đặc biệt

4. こう:như thế này

38. あちこち:đây đó, khắp nơi

5. そう:như thế

39. もし:nếu

6. どうぞ:xin mời

40. たとえ:ví dụ, giả sử

7. もっと:hơn nữa, thêm nữa

41. もちろん:tất nhiên, đương nhiên

8. すぐ:ngay lập tức, ngay

42. やはり:quả nhiên

9. 一番:nhất

43. いつか:một ngày nào đó

10. 一緒に:cùng

44. また:lại 

11. 多分:có lẽ

45. 必ず:nhất định

12. いつも:luôn luôn, lúc nào cũng

46. 急に:đột nhiên

13. よく:thường, hay

47. ずっと:suốt, liên tục

14. ときどき:thỉnh thoảng

48. とりあえず:tạm thời

15. 非常に:cực kì

49. いったい:rốt cuộc là

16. とても:rất

50. だいたい:khoảng

17. かなり:tương đối, khá là

51. 決して:không bao giờ

18. 全然:hoàn toàn

52. 恰も(あたかも):cứ như là

19. あまり:không ~ lắm

53. なぜ:tại sao

20. しばらく:một lúc

54. どうか:xin 

21. 少し/ちょっと:1 chút, hơi, 1 tí

55. ぜひ:nhất định

22. いっぱい:đầy

56. まさか:không thể nào

23. たくさん:nhiều

57. しっかり:chặt

24. ほとんど:hầu hết

58. のんびり:thong thả, an nhàn

25. 本当に:thực sự

59. ゆっくり:chậm

26. 初めて:lần đầu 

60. はっきり:rõ ràng

27. まず:trước tiên

61. ぴったり:vừa khít

28. 次:tiếp theo

62. うっかり:vô tình

29. 一人で:một mình

63. たっぷり:tràn đầy

30. ちょうど:vào đúng lúc

64. やすやすと:dễ dàng

31. ようこそ:chào mừng

65. ぐっすり:ngủ say, ngủ ngon lành

32. 絶対に:tuyệt đối

66. こっそり:lén, lén lút

33. なるほど:thì ra là thế

67. びっしょり:ướt sũng

34. つまり:tóm lại là

 

 

1. 今 : bây giờ / hiện tại

     今、行きますよ。Bây giờ em đi đây.

 

2. まだ:  chưa / vẫn chưa

     彼女はまだ来ていません。Cô ấy vẫn chưa đến.

 

3. もう : thêm … nữa

    もう一度あの映画をみたい。Em muốn xem bộ phim đó thêm 1 lần nữa.   

 

4. こう: như thế này

    こう暑くては外に出たくない。

  Nóng nực như thế này thì không muốn đi ra ngoài.

 

5. そう: như thế

    そうしてください。Em làm như thế đi. 

 

6. どうぞ: xin mời

    どうぞ、お入りください。Xin mời anh vào ạ

 

7. もっと : hơn nữa, thêm nữa

    明日はもっと寒くなるそうです。Thấy bảo ngày mai sẽ lạnh hơn nữa.

 

8. 直ぐ [すぐ]: ngay lập tức, ngay

    すぐ出てください。Ra ngoài ngay lập tức.

    私の家は駅のすぐ近くです。Nhà anh ngay gần nhà ga.

 

9. 一番 [いちばん] : nhất

   どの季節が一番好きですか?Em thích nhất mùa nào? 

 

10. 一緒に [いっしょに] : cùng 

      私と一緒に食べに行こう。Cùng đi ăn với anh nhé.

 

11. 多分 [たぶん] : có lẽ

      午後は多分雨が降るでしょう。Chiều nay có lẽ sẽ mưa. 

 

12. いつも : luôn luôn, lúc nào cũng

      私のおじいさんはいつも10時に寝ます。Ông tôi luôn luôn ngủ lúc 10 giờ.

 

13. よく: thường, hay

       私の妹はよくかぜを引く。Em gái tôi hay bị ốm.

 

14. 時々 [ときどき] : thỉnh thoảng      

      私は時々外食します。Thỉnh thoảng anh ăn cơm ở bên ngoài.

 

15. 非常に :  cực kỳ

      おじいさんは父のことを非常に心配している。

      Ông tôi đang cực kỳ lo lắng cho bố tôi.

 

16. とても : rất

       彼は頭がとてもいいです。Anh ấy rất thông minh. 

 

17. かなり : tương đối, khá là

      彼の家はかなり大きいですね。Nhà anh ấy khá là to nhỉ. 

 

18. 全然 : hoàn toàn

      何を言っているのか、全然分からない。

      Anh hoàn toàn không hiểu em đang nói gì.

 

19. あまり : không… lắm 

      あまり寒くないよ。Không lạnh lắm đâu.

 

20. しばらく:1 lúc

      しばらくお待ちください。Xin đợi 1 lúc.

 

21. 少し/ちょっと:  1 chút、hơi

      少ししたら食べます。1 chút nữa em ăn.

      このからあげはちょっと辛いですよ。Món gà rán này hơi cay đấy.

 

22. いっぱい [いっぱい] : đầy

       バケトに水をいっぱい入れてね。Đổ đầy nước vào xô nhé.

 

23. たくさん : nhiều

      たくさん食べて、寝て、元気になってね。Ăn ngủ thật nhiều để khỏe lên nhé.

 

24. ほとんど : hầu hết

      ほとんどみんなが賛成しました。Hầu hết mọi người đều tán thành. 

 

25. 本当に [ほんとうに] : thực sự

      本当に好きです。Em thực sự yêu anh.

 

26. 初めて [はじめて]: lần đầu

      初めてこれを食べたよ。Lần đầu chị ăn cái này đấy.

 

27. まず : trước tiên

      まずお湯を沸かして次に野菜を茹でます。

      Trước tiên đun nước, sau đó luộc rau.

 

28. 次:tiếp theo

      次の方、どうぞ。Xin mời người tiếp theo.

 

29. 一人で [ひとりで] : một mình

      マイさんは一人で全部やりました。Chị mai đã làm tất cả 1 mình.

 

30. ちょうど : vừa đúng lúc 

      晩御飯がちょうどできたところに、父が帰った来た。

      Vừa đúng lúc cơm tối được chuẩn bị xong thì bố về.

 

31. ようこそ : Chào mừng

      ようこそベトナムにいらっしゃいました。

      Chào mừng quý vị đến thăm Việt Nam. 

 

32. 絶対に [ぜったいに] : tuyệt đối

      この秘密は絶対にほかの人に言わない。

      Bí mật này anh tuyệt đối sẽ không nói cho người khác. 

 

33. なるほど : thì ra là thế

      なるほど、それではしょうがないな。

      Thì ra là thế. Nếu vậy thì chẳng còn cách nào khác nhỉ. 

 

34. つまり : tóm lại là 

      つまり、明日までにできないですね?

      Tóm lại là không xong trước ngày mai đúng không? 

 

35. そのまま :  như vậy

      患者はそのまま寝かしておいてください。Cứ cho bệnh nhân ngủ như vậy.

 

36. 直接 [ちょくせつ]: trực tiếp

      直接会って話したいです。Em muốn gặp trực tiếp để nói chuyện. 

 

37. 特に [とくに] : đặc biệt

      特にリンさんの論文はとてもよかったです。

      Đặc biệt là bài luận văn của em Linh đã làm rất tốt.

 

38. あちこち : đây đó, khắp nơi

       ベトナム中をあちこち旅行したい。

       Tôi muốn đi du lịch đây đó khắp việt nam.

 

39. もし: nếu

      もし雨が降ったら行きません。Nếu trời mưa thì tôi sẽ không đi.

 

40. たとえ:ví dụ, giả sử

      たとえ反対されても、諦めない。

      Ví dụ em bị phản đối thì em cũng không bỏ cuộc.

 

41. もちろん : tất nhiên, đương nhiên

      食べる?もちろん食べるよ。それが好きだもん。

      Em có ăn không? Tất nhiên em có ăn chứ. Em thích ăn cái đấy mà. 

 

42. やはり : quả nhiên 

      やはり彼だね。Quả nhiên là anh ta.

 

43. いつか : một ngày nào đó. 

      いつか将来ヨーロッパに行きたい。

      Tôi muốn đi Châu Âu vào 1 ngày nào đó trong tương lai. 

 

44. また : lại 

      また喧嘩したの?Lại cãi nhau à?

 

45. 必ず:nhất định

      空港に行く前にパスポート、電話、財布、この三つのものをカバンに入れたかどうか必ずチェックすることです。

  Trước khi ra sân bay, nhất định phải kiểm tra 3 thứ đó là: hộ chiếu, điện thoại, ví đã cho vào túi hay chưa.

 

46. 急に:đột nhiên

  急に雨が降り出して、ぬれた。Đột nhiên trời mưa nên tôi đã bị ướt.

 

47. ずっと:suốt, liên tục

  先週の週末はずっとアニメをみてて、どこにも行かなかった。

    Cuối tuần trước em xem hoạt hình suốt, chẳng đi đâu cả.

 

48. とりあえず:tạm thời

  とりあえずビールを3本ください。Tạm thời cho anh 3 chai bia.

 

49. いったい:rốt cuộc là

    いったい何を言いたいの?Rốt cuộc là anh muốn nói gì vậy?

 

50. だいたい:khoảng

    この学校には学生がだいたい500人います。

    Trường này có khoảng 500 học sinh.

 

51. 決して:không bao giờ

    決してあなたを忘れない。Anh không bao giờ quên em.

 

52. 恰も(あたかも):cứ như là

    彼は恰も僕たちの計画を全て知っているかのように話している。

    Anh ta nói cứ như là anh ta biết toàn bộ kế hoạch của chúng ta.

 

53. なぜ:tại sao

    なぜここにいるの?Tại sao em lại ở đây.

 

54. どうか:xin 

    私のお願いをどうか聞いてください。Xin hãy nghe lời thỉnh cầu của tôi.

 

55. ぜひ:nhất định

    近くに来た時はぜひ私の家に寄ってください。

    Lúc nào qua gần đây nhất định ghé nhà em đấy.

 

56. まさか:không thể nào

    それはまさか本当の話じゃないでしょうね。

    Chuyện ấy không thể nào là chuyện có thật đúng không?

 

57. しっかり:chặt

   ひもをしっかり結んで。Buộc chặt dây vào nhé.

 

58. のんびり:thong thả, an nhàn

    今回の休みはのんびり休みたい。

    Lần nghỉ tới tôi muốn được thong thả nghỉ ngơi.

 

59. ゆっくり:chậm

    ゆっくり歩いてよ。Anh đi chậm thôi.

 

60. はっきり:rõ ràng

    はっきり答えてください。Hãy trả lời rõ ràng.

 

61. ぴったり:vừa khít

    この服はあなたにぴったりだよ。Bộ quần áo này vừa khít với em.

 

62. うっかり:vô tình

   彼との約束をうっかり忘れてしまった。

   Em vô tình quên mất cuộc hẹn với anh ấy.

 

63. たっぷり:tràn đầy

    彼は自信たっぷりだ。Anh ấy tràn đầy tự tin.

 

64. やすやすと:dễ dàng

   彼はその難問を簡単に解決した。

   Anh ấy đã giải quyết dễ dàng vấn đề nan giải.

 

65. ぐっすり:ngủ say, ngủ ngon lành

   赤ん坊はぐっすり寝ていた。Đứa bé đang ngủ ngon lành.

 

66. こっそり:lén, lén lút

   私はこっそり会場から抜け出した。Anh đã lén ra khỏi hội trường.

 

67. びっしょり:ướt sũng

   雨に降られてびっしょり濡れた。Em bị ướt sũng vì dính mưa.

 

皆さん、どうでしょうか。

毎日、少しずつ勉強して、機会があれば、是非ベトナム人と話してみてくださいね。

では、らくらくベトナム語の動画をどうぞご覧ください。👇👇👇

👉ベトナム語の言葉と文法を一から学びたい方はこちらへ

👉他の記事もおすすめ

日常会話でよく使う文末詞の 「nhá, nhỉ, nhờ, đấy, đây, kia, chứ, à, ạ, á」

「~してよかった」/「~してくれてよかった」=「 MAY MÀ ~」