【ベトナム語の単語】 #17 よく使う副詞67パータン(動画付き)
今回、ベトナム語を学習している方々にすごく役に立つ「よく使う副詞67パータン」の記事(口元アップの動画付き)をご紹介させていただきます。
是非記事を一回見てから、動画で練習してください。
1. 今:bây giờ, hiện tại |
35. そのまま:như vậy |
2. まだ:chưa, vẫn chưa |
36. 直接:trực tiếp |
3. もう:thêm ~ nữa |
37. 特に:đặc biệt |
4. こう:như thế này |
38. あちこち:đây đó, khắp nơi |
5. そう:như thế |
39. もし:nếu |
6. どうぞ:xin mời |
40. たとえ:ví dụ, giả sử |
7. もっと:hơn nữa, thêm nữa |
41. もちろん:tất nhiên, đương nhiên |
8. すぐ:ngay lập tức, ngay |
42. やはり:quả nhiên |
9. 一番:nhất |
43. いつか:một ngày nào đó |
10. 一緒に:cùng |
44. また:lại |
11. 多分:có lẽ |
45. 必ず:nhất định |
12. いつも:luôn luôn, lúc nào cũng |
46. 急に:đột nhiên |
13. よく:thường, hay |
47. ずっと:suốt, liên tục |
14. ときどき:thỉnh thoảng |
48. とりあえず:tạm thời |
15. 非常に:cực kì |
49. いったい:rốt cuộc là |
16. とても:rất |
50. だいたい:khoảng |
17. かなり:tương đối, khá là |
51. 決して:không bao giờ |
18. 全然:hoàn toàn |
52. 恰も(あたかも):cứ như là |
19. あまり:không ~ lắm |
53. なぜ:tại sao |
20. しばらく:một lúc |
54. どうか:xin |
21. 少し/ちょっと:1 chút, hơi, 1 tí |
55. ぜひ:nhất định |
22. いっぱい:đầy |
56. まさか:không thể nào |
23. たくさん:nhiều |
57. しっかり:chặt |
24. ほとんど:hầu hết |
58. のんびり:thong thả, an nhàn |
25. 本当に:thực sự |
59. ゆっくり:chậm |
26. 初めて:lần đầu |
60. はっきり:rõ ràng |
27. まず:trước tiên |
61. ぴったり:vừa khít |
28. 次:tiếp theo |
62. うっかり:vô tình |
29. 一人で:một mình |
63. たっぷり:tràn đầy |
30. ちょうど:vào đúng lúc |
64. やすやすと:dễ dàng |
31. ようこそ:chào mừng |
65. ぐっすり:ngủ say, ngủ ngon lành |
32. 絶対に:tuyệt đối |
66. こっそり:lén, lén lút |
33. なるほど:thì ra là thế |
67. びっしょり:ướt sũng |
34. つまり:tóm lại là |
1. 今 : bây giờ / hiện tại
今、行きますよ。Bây giờ em đi đây.
2. まだ: chưa / vẫn chưa
彼女はまだ来ていません。Cô ấy vẫn chưa đến.
3. もう : thêm … nữa
もう一度あの映画をみたい。Em muốn xem bộ phim đó thêm 1 lần nữa.
4. こう: như thế này
こう暑くては外に出たくない。
Nóng nực như thế này thì không muốn đi ra ngoài.
5. そう: như thế
そうしてください。Em làm như thế đi.
6. どうぞ: xin mời
どうぞ、お入りください。Xin mời anh vào ạ
7. もっと : hơn nữa, thêm nữa
明日はもっと寒くなるそうです。Thấy bảo ngày mai sẽ lạnh hơn nữa.
8. 直ぐ [すぐ]: ngay lập tức, ngay
すぐ出てください。Ra ngoài ngay lập tức.
私の家は駅のすぐ近くです。Nhà anh ngay gần nhà ga.
9. 一番 [いちばん] : nhất
どの季節が一番好きですか?Em thích nhất mùa nào?
10. 一緒に [いっしょに] : cùng
私と一緒に食べに行こう。Cùng đi ăn với anh nhé.
11. 多分 [たぶん] : có lẽ
午後は多分雨が降るでしょう。Chiều nay có lẽ sẽ mưa.
12. いつも : luôn luôn, lúc nào cũng
私のおじいさんはいつも10時に寝ます。Ông tôi luôn luôn ngủ lúc 10 giờ.
13. よく: thường, hay
私の妹はよくかぜを引く。Em gái tôi hay bị ốm.
14. 時々 [ときどき] : thỉnh thoảng
私は時々外食します。Thỉnh thoảng anh ăn cơm ở bên ngoài.
15. 非常に : cực kỳ
おじいさんは父のことを非常に心配している。
Ông tôi đang cực kỳ lo lắng cho bố tôi.
16. とても : rất
彼は頭がとてもいいです。Anh ấy rất thông minh.
17. かなり : tương đối, khá là
彼の家はかなり大きいですね。Nhà anh ấy khá là to nhỉ.
18. 全然 : hoàn toàn
何を言っているのか、全然分からない。
Anh hoàn toàn không hiểu em đang nói gì.
19. あまり : không… lắm
あまり寒くないよ。Không lạnh lắm đâu.
20. しばらく:1 lúc
しばらくお待ちください。Xin đợi 1 lúc.
21. 少し/ちょっと: 1 chút、hơi
少ししたら食べます。1 chút nữa em ăn.
このからあげはちょっと辛いですよ。Món gà rán này hơi cay đấy.
22. いっぱい [いっぱい] : đầy
バケトに水をいっぱい入れてね。Đổ đầy nước vào xô nhé.
23. たくさん : nhiều
たくさん食べて、寝て、元気になってね。Ăn ngủ thật nhiều để khỏe lên nhé.
24. ほとんど : hầu hết
ほとんどみんなが賛成しました。Hầu hết mọi người đều tán thành.
25. 本当に [ほんとうに] : thực sự
本当に好きです。Em thực sự yêu anh.
26. 初めて [はじめて]: lần đầu
初めてこれを食べたよ。Lần đầu chị ăn cái này đấy.
27. まず : trước tiên
まずお湯を沸かして次に野菜を茹でます。
Trước tiên đun nước, sau đó luộc rau.
28. 次:tiếp theo
次の方、どうぞ。Xin mời người tiếp theo.
29. 一人で [ひとりで] : một mình
マイさんは一人で全部やりました。Chị mai đã làm tất cả 1 mình.
30. ちょうど : vừa đúng lúc
晩御飯がちょうどできたところに、父が帰った来た。
Vừa đúng lúc cơm tối được chuẩn bị xong thì bố về.
31. ようこそ : Chào mừng
ようこそベトナムにいらっしゃいました。
Chào mừng quý vị đến thăm Việt Nam.
32. 絶対に [ぜったいに] : tuyệt đối
この秘密は絶対にほかの人に言わない。
Bí mật này anh tuyệt đối sẽ không nói cho người khác.
33. なるほど : thì ra là thế
なるほど、それではしょうがないな。
Thì ra là thế. Nếu vậy thì chẳng còn cách nào khác nhỉ.
34. つまり : tóm lại là
つまり、明日までにできないですね?
Tóm lại là không xong trước ngày mai đúng không?
35. そのまま : như vậy
患者はそのまま寝かしておいてください。Cứ cho bệnh nhân ngủ như vậy.
36. 直接 [ちょくせつ]: trực tiếp
直接会って話したいです。Em muốn gặp trực tiếp để nói chuyện.
37. 特に [とくに] : đặc biệt
特にリンさんの論文はとてもよかったです。
Đặc biệt là bài luận văn của em Linh đã làm rất tốt.
38. あちこち : đây đó, khắp nơi
ベトナム中をあちこち旅行したい。
Tôi muốn đi du lịch đây đó khắp việt nam.
39. もし: nếu
もし雨が降ったら行きません。Nếu trời mưa thì tôi sẽ không đi.
40. たとえ:ví dụ, giả sử
たとえ反対されても、諦めない。
Ví dụ em bị phản đối thì em cũng không bỏ cuộc.
41. もちろん : tất nhiên, đương nhiên
食べる?もちろん食べるよ。それが好きだもん。
Em có ăn không? Tất nhiên em có ăn chứ. Em thích ăn cái đấy mà.
42. やはり : quả nhiên
やはり彼だね。Quả nhiên là anh ta.
43. いつか : một ngày nào đó.
いつか将来ヨーロッパに行きたい。
Tôi muốn đi Châu Âu vào 1 ngày nào đó trong tương lai.
44. また : lại
また喧嘩したの?Lại cãi nhau à?
45. 必ず:nhất định
空港に行く前にパスポート、電話、財布、この三つのものをカバンに入れたかどうか必ずチェックすることです。
Trước khi ra sân bay, nhất định phải kiểm tra 3 thứ đó là: hộ chiếu, điện thoại, ví đã cho vào túi hay chưa.
46. 急に:đột nhiên
急に雨が降り出して、ぬれた。Đột nhiên trời mưa nên tôi đã bị ướt.
47. ずっと:suốt, liên tục
先週の週末はずっとアニメをみてて、どこにも行かなかった。
Cuối tuần trước em xem hoạt hình suốt, chẳng đi đâu cả.
48. とりあえず:tạm thời
とりあえずビールを3本ください。Tạm thời cho anh 3 chai bia.
49. いったい:rốt cuộc là
いったい何を言いたいの?Rốt cuộc là anh muốn nói gì vậy?
50. だいたい:khoảng
この学校には学生がだいたい500人います。
Trường này có khoảng 500 học sinh.
51. 決して:không bao giờ
決してあなたを忘れない。Anh không bao giờ quên em.
52. 恰も(あたかも):cứ như là
彼は恰も僕たちの計画を全て知っているかのように話している。
Anh ta nói cứ như là anh ta biết toàn bộ kế hoạch của chúng ta.
53. なぜ:tại sao
なぜここにいるの?Tại sao em lại ở đây.
54. どうか:xin
私のお願いをどうか聞いてください。Xin hãy nghe lời thỉnh cầu của tôi.
55. ぜひ:nhất định
近くに来た時はぜひ私の家に寄ってください。
Lúc nào qua gần đây nhất định ghé nhà em đấy.
56. まさか:không thể nào
それはまさか本当の話じゃないでしょうね。
Chuyện ấy không thể nào là chuyện có thật đúng không?
57. しっかり:chặt
ひもをしっかり結んで。Buộc chặt dây vào nhé.
58. のんびり:thong thả, an nhàn
今回の休みはのんびり休みたい。
Lần nghỉ tới tôi muốn được thong thả nghỉ ngơi.
59. ゆっくり:chậm
ゆっくり歩いてよ。Anh đi chậm thôi.
60. はっきり:rõ ràng
はっきり答えてください。Hãy trả lời rõ ràng.
61. ぴったり:vừa khít
この服はあなたにぴったりだよ。Bộ quần áo này vừa khít với em.
62. うっかり:vô tình
彼との約束をうっかり忘れてしまった。
Em vô tình quên mất cuộc hẹn với anh ấy.
63. たっぷり:tràn đầy
彼は自信たっぷりだ。Anh ấy tràn đầy tự tin.
64. やすやすと:dễ dàng
彼はその難問を簡単に解決した。
Anh ấy đã giải quyết dễ dàng vấn đề nan giải.
65. ぐっすり:ngủ say, ngủ ngon lành
赤ん坊はぐっすり寝ていた。Đứa bé đang ngủ ngon lành.
66. こっそり:lén, lén lút
私はこっそり会場から抜け出した。Anh đã lén ra khỏi hội trường.
67. びっしょり:ướt sũng
雨に降られてびっしょり濡れた。Em bị ướt sũng vì dính mưa.
皆さん、どうでしょうか。
毎日、少しずつ勉強して、機会があれば、是非ベトナム人と話してみてくださいね。
では、らくらくベトナム語の動画をどうぞご覧ください。👇👇👇
👉ベトナム語の言葉と文法を一から学びたい方はこちらへ
👉他の記事もおすすめ