【基本フレーズ】 #6 道でよく使うベトナム語の会話フレーズ(動画付き)
今回、道でよく使う日常会話をご紹介させていただきます。動画で発音や意味も説明しています。動画を見て、発音を真似してから、すぐ使えるようになると思います。是非ご覧ください。
1. 女の人:Anh ơi cho em hỏi, siêu thị Lotte Mart có gần đây không ạ?
お兄さん、すみません。少し伺いたいんですが。ロッテマートスーパー
はここの近くにありますか?
男の人:Ở ngay phía trước kia kìa em. あそこですよ。
2. 男の人:Chị ơi, chị chỉ giúp tôi đường đến sân vận động Mỹ Đình với.
お姉さん、ミーディン(国立)競技場までの道を教えていただけませんか?
女の人:Anh rẽ phải ở đằng kia. Rồi đi 500m nữa là tới.
あそこを右へ曲がって、そこからあと500メートル進むと着きますよ。
3. 女の人1:Chị ơi, chị có biết Đại Học Thương mại ở đâu không?
お姉さん、貿易大学がどこにあるかご存じですか?
女の人2:Em cứ đi thẳng. Hết đường Cầu Giấy rồi hỏi tiếp nhé. Xa lắm đấy!
まっすぐ行って、コウザイ通りが終わるところでもう一度聞いてくださ
いね。遠いですよ。
女の人1:Em cảm ơn chị. ありがとうございます。
4. 女の人:Anh ơi đây là ở đâu đấy ạ? ここはどこですか?
男の人:Ở đây là Văn Miếu. ここはVăn Miếuですよ。
5. 男の人:Kia có phải xe bus đi đến bến xe Giáp Bát không?
あれはGiáp Bátバスターミナル行きのバスですか?
女の人:Không phải. Anh đi xe bus 32 hoặc 19 nhé.
いいえ、違います。32番か19番のバスに乗ってください。
6. 運転手:Em muốn đi đâu? どこに行きたいんですか?
男の人:Tôi muốn đến Lăng Bác. ホーチミン廟に行きたいです。
7. 女の人1:Chị chỉ giúp em đường đến sân bay với ạ?
空港までの行き方を教えていただけないでしょうか。
女の人2:Chị không biết đâu. Em hỏi người khác đi.
私は知らないんです。他の人に聞いてください。
8. 女の人:Tôi đang muốn đi tới Hồ Tây. Bạn chỉ đường giúp tôi được không?
Tây湖に行きたいんですけど、道を教えていただけないでしょうか。
男の人:Xin lỗi. Tôi đang bận. すみません、忙しいんです。
9. 女の人:Từ đây ra BigC hết bao nhiêu vậy chú?
ここからビッグシーまでいくらですか?
男の人:40k nhé cháu. Lên đi chú chở. 4万ドンです。乗ってください。
10. 女の人:Đi thẳng đường này là đến bệnh viện E đúng không anh?
この道路をまっすぐ行くと、E病院に着きますよね?
男の人:Đúng rồi. Ngay bên phải đường đấy em.
そうです。道路のすぐ右にありますよ。
女の人:Cảm ơn anh. ありがとうございます。
11. 女の人:Cho chị hỏi gần đây có bưu điện nào không?
すこし伺いたいんですが、ここの近くに郵便局はありますか?
男の人:Gần đây không có bưu điện nào đâu. Chị sang khu Cầu Giấy
xem sao.
ここの近くには郵便局はありませんよ。Cầu Giấyの辺りに行ってみて
ください。
女の人:Ừ. Cảm ơn em. はい、ありがとうございます。
12. 女の人1:Đi từ đây đến sân bay Nội Bài xa không chị?
ここからノイバイ空港まで遠いですか?
女の人2:Khoảng 40km. 約40キロです。
女の人1:Ui. Xa thế. え、遠いんですね。
13. 女の人:Đường nào gần nhất để đi đến công viên Thủ Lệ vậy anh?
Thủ Lệ公園へ行くのに、どの道で行くのが一番近いですか?
男の人:Đi đường Láng này nhé. このLáng通りから行ってくださいね。
14. 男の人:Bạn có biết rạp chiếu phim quốc gia ở đâu không?
国立映画館がどこにあるか知っていますか?
女の人:Xin lỗi, tôi không ở khu này.
すみません、この辺に住んでいないんです。
15. 警官:Mời chị xuống xe. Chị đã vượt đèn đỏ ở ngã tư dưới.
車から降りてください。後ろの交差点が赤信号なのに通過しましたよね。
Xin mời chị xuất trình giấy tờ.
運転免許などの書類を見せてください。
16. 男の人1:Đề nghị anh tắt động cơ. エンジンを切ってください。
男の人2:Tôi bị lỗi gì vậy ạ? 私は何か違反しましたか?
男の人1:Anh đã vượt quá tốc độ trên đoạn đường này.
あなたはこの道路で速度制限を超えましたよ。
17. 娘さん:Mẹ ơi kia là cái gì vậy mẹ? お母さん、あれは何ですか?
お母さん:Đấy là vòng xuyến con ạ! あれは環状交差点だよ。
18. 妻:Anh ơi, hình như anh đi sai đường rồi. Em thấy đường này lạ lắm.
ねえ、あなた。道間違えたみたいよ。なんか、変な道に感じるんだけど。
ご主人:Anh đi đường tắt em ạ! 近道で行ってるんだよ!
19. 女の人1:Cậu có nhớ đường về không đấy? 家への帰り道は覚えてるの?
Sao đi mãi mà vẫn ở Thanh Xuân thế này!
なんで結構前に出発したのにまだThanh Xuânにいるの?
女の人2:Có mà. Qua ngã tư kia là sang Cầu Giấy rồi đấy!
覚えているよ。あっちの交差点を通ったら、コウザイだよ!
20. 妻さん:Ơ. Anh nhìn kìa. Tàu điện kia đúng không?
ほら、見て。あれって電車でしょ?
ご主人:Đúng rồi. Việt Nam mình cũng có tàu điện rồi đấy!
うん、そうだよ。私たちのベトナムにも電車ができるんだよ!
妻さん:Thích nhỉ! Lần đầu tiên em nhìn thấy tàu điện đấy!
いいね!私、初めて電車見たわ!
21. 女の人:Xích lô chở giá thế nào vậy chú?
シクロはいくらで運転してくれるんですか、おじさん?
男の人:200k/ 1 tiếng cô nhé.1時間20万ドンだよ。
女の人:Chú chở tôi dạo quanh hồ này với.
じゃ、この湖の周りを運転してください。
22. 女の人:Anh ơi, đường này xe máy có đi được không ạ?
お兄さん、この道路はバイクで入ってもいいですか?
男の人:Không em ơi. Em nhìn biển báo kia kìa. ダメだよ。あの標識見て!
女の人:À vâng. Em cảm ơn anh ạ!
あ、分かりました。ありがとうございます!
23. 妻:Anh ơi đi chậm lại thôi đèn vàng rồi kìa!
ねえ、ゆっくり運転してよ、もう黄信号になったよ!
ご主人:Ừ. Anh biết rồi. ああ、分かったよ。
24. 妻:Sao anh không đi đường kia cho gần.
なんで近いのにあっちの道から行かないの?
ご主人:Đường đấy là đường một chiều đấy em không biết à?
あれは一方通行だよ。知らないの?
25. 妻:Tắc đường thế này bao giờ mới tới nơi đây!
こんなに道が混んでいて、いったいいつ着くのよ!
ご主人:Ai bảo em thích đi chơi vào giờ cao điểm.
じゃあ、なんで渋滞する時間に遊びに行きたいの?
26. 女の人:Sao chỗ kia đông người thế nhỉ?
なんであっちに人が集まっているんだろうね?
男の人:Chỗ đấy mới xảy ra tai nạn đấy chị!
あそこでさっき事故があったそうだよ、お姉さん。
27. 子供:Bố ơi, xe kia là xe gì đấy ạ? To thế!
お父さん、あれは何の車?大きいなあ!
お父さん:Xe công-te-nơ đấy con. コンテナ車だよ。
28. 主人:Em tra trên mạng xem đi đường này đúng chưa?
この道が正しいかネットで調べて。
妻:Đúng rồi. Đến đèn xanh kia thì sang đường anh nhé!
正しいよ。あれが青信号になったら、道を渡ってね。
29. 女の人: Nay cậu đi học bằng gì đấy? 今日は何で学校に来たの?
男の人: Tớ đi xe bus. Mệt quá! バスで来たよ。疲れたなあ!
30. 女の人: Này. Đi vào làn đường của ô tô rồi kìa!
ねえ、車の車線に入っちゃったよ。
男の人: Đường vắng mà. Không sao đâu! 道空いてるじゃん。大丈夫だよ!
女の人: Nguy hiểm lắm. Cậu đi sát vào lề đi. 危ないよ。歩道に寄って。
31. 女の人: Cảnh sát giao thông ở phía trước kìa. Cậu đi cẩn thận đấy!
交通警官が前にいるよ。気をつけて運転してね。
男の人: Tớ biết rồi. Không phải dặn.
分かってるよ、言われなくても。
32. 娘さん: Mẹ nhìn kìa! Chú kia vừa đi xe vừa nghịch điện thoại kìa!
お母さん、見て!あのおじさん、電話をいじりながら運転しているよ。
お母さん: Uh. Nguy hiểm quá! うん、すごく危ないですよね。
33. 娘さん : Sao đường hôm nay vắng thế bố nhỉ?
どうして今日は道がそんなに空いているの、お父さん?
お父さん: Sắp tết rồi. もうすぐお正月だからだよ。
Mọi người nghỉ làm về quê ăn tết hết rồi nên vắng con ạ.
みんな会社を休んで、実家でテトを過ごすために帰ったから、
空いているんだ。
皆さん、どうでしょうか。
ベトナムに来て旅行のため、仕事のため、道で会話することが絶対あると思いますので、この動画がすごく役に立つと思います。
では、どうぞらくらくの動画をご覧ください。
👉ベトナム語の言葉と文法を一から学びたい方はこちらへ