15/05/2021
2140

【基本フレーズ】 #6 道でよく使うベトナム語の会話フレーズ(動画付き)

今回、道でよく使う日常会話をご紹介させていただきます。動画で発音や意味も説明しています。動画を見て、発音を真似してから、すぐ使えるようになると思います。是非ご覧ください。

1. 女の人:Anh ơi cho em hỏi, siêu thị Lotte Mart có gần đây không ạ?

               お兄さん、すみません。少し伺いたいんですが。ロッテマートスーパー

               はここの近くにありますか?

    男の人:Ở ngay phía trước kia kìa em. あそこですよ。

 

2. 男の人:Chị ơi, chị chỉ giúp tôi đường đến sân vận động Mỹ Đình với.

               お姉さん、ミーディン(国立)競技場までの道を教えていただけませんか?

    女の人:Anh rẽ phải ở đằng kia. Rồi đi 500m nữa là tới.

                あそこを右へ曲がって、そこからあと500メートル進むと着きますよ。

 

3. 女の人1:Chị ơi, chị có biết Đại Học Thương mại ở đâu không?

                  お姉さん、貿易大学がどこにあるかご存じですか?

    女の人2:Em cứ đi thẳng. Hết đường Cầu Giấy rồi hỏi tiếp nhé. Xa lắm đấy!

                   まっすぐ行って、コウザイ通りが終わるところでもう一度聞いてくださ

                   いね。遠いですよ。

     女の人1:Em cảm ơn chị. ありがとうございます。

 

4. 女の人:Anh ơi đây là ở đâu đấy ạ? ここはどこですか?

    男の人:Ở đây là Văn Miếu. ここはVăn Miếuですよ。

 

5. 男の人:Kia có phải xe bus đi đến bến xe Giáp Bát không?

               あれはGiáp Bátバスターミナル行きのバスですか?

    女の人:Không phải. Anh đi xe bus 32 hoặc 19 nhé.

                いいえ、違います。32番か19番のバスに乗ってください。

 

6. 運転手:Em muốn đi đâu? どこに行きたいんですか?

    男の人:Tôi muốn đến Lăng Bác. ホーチミン廟に行きたいです。

 

7. 女の人1:Chị chỉ giúp em đường đến sân bay với ạ?

                  空港までの行き方を教えていただけないでしょうか。

    女の人2:Chị không biết đâu. Em hỏi người khác đi.

                  私は知らないんです。他の人に聞いてください。

 

8. 女の人:Tôi đang muốn đi tới Hồ Tây. Bạn chỉ đường giúp tôi được không?

                Tây湖に行きたいんですけど、道を教えていただけないでしょうか。

     男の人:Xin lỗi. Tôi đang bận. すみません、忙しいんです。

 

9. 女の人:Từ đây ra BigC hết bao nhiêu vậy chú?

                ここからビッグシーまでいくらですか?

     男の人:40k nhé cháu. Lên đi chú chở. 4万ドンです。乗ってください。

 

10. 女の人:Đi thẳng đường này là đến bệnh viện E đúng không anh?

               この道路をまっすぐ行くと、E病院に着きますよね?

      男の人:Đúng rồi. Ngay bên phải đường đấy em.

                 そうです。道路のすぐ右にありますよ。

      女の人:Cảm ơn anh. ありがとうございます。

 

11. 女の人:Cho chị hỏi gần đây có bưu điện nào không?

                 すこし伺いたいんですが、ここの近くに郵便局はありますか?

       男の人:Gần đây không có bưu điện nào đâu. Chị sang khu Cầu Giấy

                   xem sao.

               ここの近くには郵便局はありませんよ。Cầu Giấyの辺りに行ってみて

                  ください。

        女の人:Ừ. Cảm ơn em. はい、ありがとうございます。

 

12. 女の人1:Đi từ đây đến sân bay Nội Bài xa không chị?

                  ここからノイバイ空港まで遠いですか?

       女の人2:Khoảng 40km. 約40キロです。

       女の人1:Ui. Xa thế. え、遠いんですね。

 

13. 女の人:Đường nào gần nhất để đi đến công viên Thủ Lệ vậy anh?

               Thủ Lệ公園へ行くのに、どの道で行くのが一番近いですか?

      男の人:Đi đường Láng này nhé.  このLáng通りから行ってくださいね。

 

14. 男の人:Bạn có biết rạp chiếu phim quốc gia ở đâu không?

               国立映画館がどこにあるか知っていますか?

      女の人:Xin lỗi, tôi không ở khu này.

                 すみません、この辺に住んでいないんです。

 

15. 警官:Mời chị xuống xe. Chị đã vượt đèn đỏ ở ngã tư dưới.

              車から降りてください。後ろの交差点が赤信号なのに通過しましたよね。

              Xin mời chị xuất trình giấy tờ.

              運転免許などの書類を見せてください。      

 

16. 男の人1:Đề nghị anh tắt động cơ. エンジンを切ってください。

      男の人2:Tôi bị lỗi gì vậy ạ? 私は何か違反しましたか?

      男の人1:Anh đã vượt quá tốc độ trên đoạn đường này.

                 あなたはこの道路で速度制限を超えましたよ。

 

17.    娘さん:Mẹ ơi kia là cái gì vậy mẹ? お母さん、あれは何ですか?

      お母さん:Đấy là vòng xuyến con ạ! あれは環状交差点だよ。

 

18.     妻:Anh ơi, hình như anh đi sai đường rồi. Em thấy đường này lạ lắm.

                ねえ、あなた。道間違えたみたいよ。なんか、変な道に感じるんだけど。

     ご主人:Anh đi đường tắt em ạ! 近道で行ってるんだよ!

 

19. 女の人1:Cậu có nhớ đường về không đấy? 家への帰り道は覚えてるの?

                    Sao đi mãi mà vẫn ở Thanh Xuân thế này!

                    なんで結構前に出発したのにまだThanh Xuânにいるの?

      女の人2:Có mà. Qua ngã tư kia là sang Cầu Giấy rồi đấy!

                 覚えているよ。あっちの交差点を通ったら、コウザイだよ!

 

20. 妻さん:Ơ. Anh nhìn kìa. Tàu điện kia đúng không?

               ほら、見て。あれって電車でしょ?

      ご主人:Đúng rồi. Việt Nam mình cũng có tàu điện rồi đấy!

             うん、そうだよ。私たちのベトナムにも電車ができるんだよ!

      妻さん:Thích nhỉ! Lần đầu tiên em nhìn thấy tàu điện đấy!

                  いいね!私、初めて電車見たわ!

 

21. 女の人:Xích lô chở giá thế nào vậy chú?

               シクロはいくらで運転してくれるんですか、おじさん?

       男の人:200k/ 1 tiếng cô nhé.1時間20万ドンだよ。

       女の人:Chú chở tôi dạo quanh hồ này với.

                  じゃ、この湖の周りを運転してください。

 

22. 女の人:Anh ơi, đường này xe máy có đi được không ạ?

               お兄さん、この道路はバイクで入ってもいいですか?

       男の人:Không em ơi. Em nhìn biển báo kia kìa. ダメだよ。あの標識見て!

       女の人:À vâng. Em cảm ơn anh ạ!

                  あ、分かりました。ありがとうございます!

 

23.      妻:Anh ơi đi chậm lại thôi đèn vàng rồi kìa!

              ねえ、ゆっくり運転してよ、もう黄信号になったよ!

     ご主人:Ừ. Anh biết rồi. ああ、分かったよ。

 

24.       妻:Sao anh không đi đường kia cho gần.

                なんで近いのにあっちの道から行かないの?

      ご主人:Đường đấy là đường một chiều đấy em không biết à?

             あれは一方通行だよ。知らないの?

 

25.       妻:Tắc đường thế này bao giờ mới tới nơi đây!

                こんなに道が混んでいて、いったいいつ着くのよ!

      ご主人:Ai bảo em thích đi chơi vào giờ cao điểm.

              じゃあ、なんで渋滞する時間に遊びに行きたいの?

 

26.  女の人:Sao chỗ kia đông người thế nhỉ?

         なんであっちに人が集まっているんだろうね?

       男の人:Chỗ đấy mới xảy ra tai nạn đấy chị!

         あそこでさっき事故があったそうだよ、お姉さん。

 

27.      子供:Bố ơi, xe kia là xe gì đấy ạ? To thế!

                   お父さん、あれは何の車?大きいなあ!

      お父さん:Xe công-te-nơ đấy con. コンテナ車だよ。

 

28. 主人:Em tra trên mạng xem đi đường này đúng chưa?

             この道が正しいかネットで調べて。

         妻:Đúng rồi. Đến đèn xanh kia thì sang đường anh nhé!

           正しいよ。あれが青信号になったら、道を渡ってね。

 

29. 女の人: Nay cậu đi học bằng gì đấy? 今日は何で学校に来たの?

      男の人: Tớ đi xe bus. Mệt quá! バスで来たよ。疲れたなあ!

 

30. 女の人: Này. Đi vào làn đường của ô tô rồi kìa! 

                 ねえ、車の車線に入っちゃったよ。

      男の人: Đường vắng mà. Không sao đâu! 道空いてるじゃん。大丈夫だよ!

      女の人: Nguy hiểm lắm. Cậu đi sát vào lề đi. 危ないよ。歩道に寄って。

 

31. 女の人: Cảnh sát giao thông ở phía trước kìa. Cậu đi cẩn thận đấy!

               交通警官が前にいるよ。気をつけて運転してね。

      男の人: Tớ biết rồi. Không phải dặn.

             分かってるよ、言われなくても。

 

32.   娘さん: Mẹ nhìn kìa! Chú kia vừa đi xe vừa nghịch điện thoại kìa!

                  お母さん、見て!あのおじさん、電話をいじりながら運転しているよ。

     お母さん: Uh. Nguy hiểm quá! うん、すごく危ないですよね。

 

33.  娘さん : Sao đường hôm nay vắng thế bố nhỉ?

                どうして今日は道がそんなに空いているの、お父さん?

     お父さん: Sắp tết rồi. もうすぐお正月だからだよ。

                   Mọi người nghỉ làm về quê ăn tết hết rồi nên vắng con ạ. 

                   みんな会社を休んで、実家でテトを過ごすために帰ったから、

                   空いているんだ。

 

皆さん、どうでしょうか。

ベトナムに来て旅行のため、仕事のため、道で会話することが絶対あると思いますので、この動画がすごく役に立つと思います。

では、どうぞらくらくの動画をご覧ください。

👉ベトナム語の言葉と文法を一から学びたい方はちらへ