15/05/2021
2088

【基本フレーズ】 #5 夫婦、親子、兄弟のベトナム語の会話(動画付き)

今回、ベトナム語で夫婦、親子、兄弟の間でよく使われている会話のフレーズをご紹介させていただきます。

全部で47個ありますので、

ゆっくりご覧になって、実際に使ってみてください。

1. Con: Mẹ ơi, con đau đầu quá, nhà mình còn thuốc không ạ?

      お母さん、頭がとても痛い、家に薬が残っている?

     Mẹ: Để mẹ tìm xem, vẫn còn này, con uống đi.

        探してみるね。まだ残ってるよ。飲んで。

  Con: Cái này hết hạn rồi mẹ ạ. これはもう期限切れだよ、お母さん。

     Mẹ: Thế à? Thế mẹ đi mua thuốc khác cho nhé.

        そう?じゃ他のを買ってくるね。

 

2. Con: Mẹ ơi, con sang nhà anh Hiếu chơi một lát nhé.

        お母さん、Hiếuさんの家にちょっと遊びにいって来るね。

   Mẹ: Ừ, nhưng về sớm nhé.  うん、でも早く帰ってね。

 

3. Chồng: Em có nhìn thấy cái áo sơ mi trắng anh mới mua không?

            買ったばかりの白いシャツ見てない?

    Vợ   : Em không biết. Anh tìm trong tủ quần áo xem.

           わかんない。タンスの中に探してみて。

    Chồng: À. Anh thấy rồi. あ、あった。

 

4. Con: Mẹ ơi, mẹ đi đâu đấy? お母さん、どこ行くの?

   Mẹ: Mẹ đi siêu thị mua đồ ăn tối.  スーパーに夕食の食べ物を買ってくる。

 Con: Thế mẹ mua cho con bim bim nhá. じゃ、スナック菓子も買ってくれる?

   Mẹ: Lại bimbim. またスナックお菓子。

 

 5. Con: Mẹ ơi con đói! お母さん、お腹空いた。

  Mẹ: Có bánh kem trong tủ lạnh đấy, con lấy mà ăn.

         冷蔵庫にケーキがあるよ。出して食べて。

 

6. Chồng: Em ơi, hết kem đánh răng rồi. ね、歯磨き粉がなくなったよ。

    Vợ  : Em mua lọ mới rồi. Em để trên lóc tủ lạnh đấy!

            新しいのを買ったよ。冷蔵庫の上に置いといたよ。

 

7. Con: Mẹ ơi con ăn bánh kém trong tủ lạnh nhá!

        お母さん、冷蔵庫にあるケーキ食べてもいい?

   Mẹ: Đêm rồi ăn sâu răng đấy. Sáng mai rồi ăn.

        もう夜だから、食べると虫歯になるよ。明日の朝食べて。

 

8. Con: Con chào bố. ただいま。

   Bố : Con vừa đi đâu về à! どこに行ってきたの?

  Con: Con mới sang nhà ông ngoại về bố ạ.

          (母方の)祖父の家から帰ってきたんだ。

 

9. Mẹ : Nãy mẹ bảo con quét nhà con đã làm chưa?

       さっき床を掃いてねと言ったけど、もうやった?

 Con: Ôi con quên mất. Con đi làm ngay đây ạ!

       あ、忘れちゃった。いまからすぐやる。

 

10. Mẹ: Con đi mua cho mẹ dầu ăn nhé. 油を買ってきてね。

   Con: Có mua gì nữa không mẹ? 他のものは?

    Mẹ: Không. Mua cho mẹ dầu ăn thôi. ううん、油だけ。

 

11. Mẹ: Con ngủ sớm đi, mai còn đi học. 早く寝て、明日学校だし。

   Con: Mai chủ nhật mà mẹ. 明日日曜日だよ。

 

12. Mẹ: Dậy đi con, muộn học rồi! 起きて、もう学校に遅れちゃうよ。

   Con: Con ngủ thêm một tý nữa thôi. もうちょっとだけ寝るわ。

    Mẹ: Dậy đi, 7 giờ rồi đấy. 起きて、もう7時だよ。

 

13.   Vợ: Anh có thấy thỏi son của em để trên bàn không?

          テーブルの上に置いた口紅を見てない?

 Chồng: Son á? Anh thấy em cho vào túi rồi mà.

          口紅?さっきカバンに入れたのを見たよ。

      Vợ: À đây rồi. Em quên mất! あ、あった。忘れてた。

 

14.   Vợ: Tối nay anh muốn ăn gì để em nấu cho?

          今晩何食べたい?作ってあげるから。

 Chồng: Em làm món cá kho đi. Lâu rồi không ăn.

          煮込み魚作って。久しぶりに食べてない。

 

15. Mẹ: Con đang làm gì đấy? 何してるの?

   Con: Con đang chơi game mẹ ạ. ゲームしている。

    Mẹ: Muộn rồi. Ngủ ngay đi. もう遅いから、すぐ寝なさい。

 

16.    Vợ: Anh đi đâu mà về muộn thế?

          こんな遅く帰って、どこに行ってきたの?。

 Chồng: Anh bảo anh đi đá bóng rồi còn gì. サッカーに行くって言ったじゃん。

 

17. Con: Mẹ ơi con đi học đây ạ! お母さん、学校に行ってくる。

     Mẹ: Đi cẩn thận con nhé! 気を付けていってらっしゃい。

 

18. Con: Mẹ ơi con đi học về rồi. お母さん、学校に行って帰った。

     Mẹ: Mệt không con? Con đói chưa? 疲れた?お腹空いた?

 

19.     Vợ: Hôm nay anh đã uống thuốc chưa đấy? 今日もう薬飲んだ?

   Chồng: Anh uống lúc nãy rồi. さっき飲んだよ。

 

20.       Chị: Ngày mai em có đi học không? 明日学校に行く?

      Em trai: Có ạ. はい。

 

21.        Mẹ: Con nấu cơm chưa?  もうご飯を炊いた?

      Con gái: Con nấu rồi ạ! はい、もう炊いた。

 

22.   Bố: Tối có về ăn cơm không con? 帰って、晩御飯を家で食べる?

      Con: Con không? Hôm nay con về muộn. いいえ、今日遅く帰る。

 

23.    Mẹ: Con ăn nhiều rau vào đấy! 野菜をたくさん食べてよ。

      Con : vâng. うん

 

24. Con: Mẹ ơi hôm nay con làm bài kiểm tra được 10 điểm ạ!

          お母さん、今日テストがあって10点取れたよ。

       Mẹ: Con của mẹ giỏi quá! 偉いね。

 

25. Con: Bố ơi, con muốn ăn kem! お父さん、アイスを食べたい。

      Bố: Thế để bố mua! じゃ、お父さんが買うね。

 

26. Con: Mẹ ơi, mai mẹ cho con đi chơi mẹ nhé!

             お母さん、明日泳ぎに行かせてね。

      Mẹ: Dự báo thời tiết là mai mưa đấy! 天気予報によると明日雨だそうだよ。

   Con: Nếu mai không mưa thì mẹ cho con đi nhé?

         あした、雨が降らなかったら、行かせてね。

       Mẹ: uh. うん。

 

27. Mẹ: Hoa ơi sang nhà bác Nga lấy cho mẹ cái khăn nhé.

           Hoaさん、Ngaおばさんの家でタオルを取ってきてくれる?

     Con: Dạ vâng ạ! はい。

 

28. Con: Mẹ đang nấu món gì mà thơm thế?

          お母さん、どんな料理を作ってるの?いい香りがするわよ。

      Mẹ: Mẹ đang nấu cà ri. カレーを作ってる。

 

29.  Mẹ: Con đã đánh răng chưa? もう歯を磨いた?

   Con: Rồi ạ, con vừa đánh xong. はい、磨いたばかりです。

 

30. Bố: Giờ bố sang nhà ông ngoại. Con có đi cùng không?

        今(母方の)祖父の家に行くけど、一緒に行く?

  Con: Có ạ. Bố đợi con một chút, con thay đồ nhá!

        行く、ちょっと待ってお父さん、着替えてくる。

    Bố: uh. Nhanh lên. うん、早くしてね。

 

31. Con: Ơ! Mẹ mới mua cái áo này à?

          あれ?お母さん、この服を買ったばかりなの?

   Mẹ: Ờ. Con thấy đẹp không? うん、きれい?

  Con: Đẹp lắm mẹ ạ! すごくきれいだよ。

 

32. Chồng: Em ơi nhanh lên. Anh muộn làm rồi.

             ね、急いで。私もう会社遅れちゃう。

       Vợ: Anh đợi em một chút. Em đang tìm cái túi.

             ちょっと待って。カバンを探してる。

 

33.   Mẹ: Con ăn nữa đi. Sao nay ăn ít thế?

          もっと食べて。なんで今日あまり食べなかったの?

  Con: Tại vừa nãy con mới ăn 1 quả cam với 1 quả chuối rồi ạ.

          さっきオレンジを1個とバナナを1個食べちゃったからさ。

 

34.   Mẹ: Con học bài đi, sắp thi rồi đấy! 勉強して、もうすぐ試験だよ、

      Con: Vâng ạ. Con đi học ngay đây ạ! はい、すぐ勉強しに行く。

 

35. Con: Bố ơi mẹ đâu rồi ạ? お父さん、お母さんはどこ?

       Bố: Mẹ con ở dưới bếp ấy. お母さんは台所にいるよ。

 

36. Con: Ngày mai cuối tuần rồi nhà mình có đi chơi đâu không mẹ?

              明日週末だけど、どこか遊びに行く、お母さん?

        Mẹ: Ngày mai mẹ dẫn con đi chơi công viên nhé!

              公園に連れて行くね。

       Con: Vâng ạ. はい。     

 

37. Bố: Sau này lớn lên con muốn làm nghề gì?

            将来、どんな仕事をしたい?

    Con: Con muốn làm bác sĩ bố ạ. 医者になりたい。

 

38.    Vợ: Anh ơi phơi quần áo giúp em với!

          ね、あなた、洗濯物を干してくれる?

   Chồng: Em tự phơi đi. Anh đang bận.

          ちょっと待って、ハンガーを取りに行くね。

 

39. Chồng: Vợ ơi, anh đi làm đây. ね、仕事に行ってくるね。

           Vợ: Hôm nay cuối tuần mà anh cũng đi làm à?

            今日は週末なのに、仕事行くの?

      Chồng: Có cuộc họp đột xuất, anh phải đến công ty ngay.

            急に会議があって、すぐ会社に行かないと。

            Vợ: Thế à? Anh đi cẩn thận nhá! 

              そうなの?気を付けて行ってらっしゃい。

 

40. Chồng: Em đang nấu món gì thế? 何を作ってるの?

           Vợ: Em đang chiên tôm anh ạ. エビを揚げている。

 

41. Mẹ: Con đang xem gì đấy? 何を見てるの?

    Con: Con đang xem phim hoạt hình mẹ ạ. アニメを見ている。

 

42. Mẹ: Nghỉ hè năm nay con muốn đi đâu? 今年の夏休みはどこ行きたい?

    Con: Con muốn đi Đà Nẵng mẹ ạ!  Đà Nẵngに行きたい、お母さん。

 

43. Mẹ: Dậy thôi. Con biết mấy giờ rồi không?

      起きて、もう何時か知ってる?まだ寝てるの?

    Con: Nay chủ nhật mà mẹ. Cho con ngủ thêm tí. 

      今日は日曜日だよ、もうちょっと寝かして。

 

44. Con: Mẹ ơi, bếp hết ga rồi mẹ ạ!

         お母さん、ガスが切れちゃったよ。

       Mẹ: Thế à? Để mẹ gọi cho cửa hàng ga.

          そう?ガスの店に連絡する。

45. Con: Bố ơi, máy tính con bị làm sao ý.

         お父さん、パソコンはおかしくなった。

        Bố: Để bố xem! 見てみるわ。

 

46.   Vợ : Anh đi đâu mà về muộn thế?

               あなた、どこに行って遅く帰ったの?

   Chồng : À, hôm nay công ty anh liên hoan.

               ああ、今日会社でパーティーがあったからさ。

        Vợ : Sao không nhắn tin cho em.

               なんでメッセージを送ってくれなかったの?

   Chồng : Ui chết! Anh quên mất.

                あー、ヤバい!忘れちゃった。

 

47.    Vợ : Mai anh được nghỉ làm đúng không?

                あなた、明日休みでしょ?

    Chồng : Ừ. うん。

 

皆さん、いかがでしょうか。

一つのフレーズは2回繰り返して流していますので、勉強しやすいと思います。

良かったら、下の動画をご覧くださいね。

👉ベトナム語の言葉と文法を一から学びたい方はこちらへ