【基本フレーズ】 #5 夫婦、親子、兄弟のベトナム語の会話(動画付き)

今回、ベトナム語で夫婦、親子、兄弟の間でよく使われている会話のフレーズをご紹介させていただきます。
全部で47個ありますので、
ゆっくりご覧になって、実際に使ってみてください。
1. Con: Mẹ ơi, con đau đầu quá, nhà mình còn thuốc không ạ?
お母さん、頭がとても痛い、家に薬が残っている?
Mẹ: Để mẹ tìm xem, vẫn còn này, con uống đi.
探してみるね。まだ残ってるよ。飲んで。
Con: Cái này hết hạn rồi mẹ ạ. これはもう期限切れだよ、お母さん。
Mẹ: Thế à? Thế mẹ đi mua thuốc khác cho nhé.
そう?じゃ他のを買ってくるね。
2. Con: Mẹ ơi, con sang nhà anh Hiếu chơi một lát nhé.
お母さん、Hiếuさんの家にちょっと遊びにいって来るね。
Mẹ: Ừ, nhưng về sớm nhé. うん、でも早く帰ってね。
3. Chồng: Em có nhìn thấy cái áo sơ mi trắng anh mới mua không?
買ったばかりの白いシャツ見てない?
Vợ : Em không biết. Anh tìm trong tủ quần áo xem.
わかんない。タンスの中に探してみて。
Chồng: À. Anh thấy rồi. あ、あった。
4. Con: Mẹ ơi, mẹ đi đâu đấy? お母さん、どこ行くの?
Mẹ: Mẹ đi siêu thị mua đồ ăn tối. スーパーに夕食の食べ物を買ってくる。
Con: Thế mẹ mua cho con bim bim nhá. じゃ、スナック菓子も買ってくれる?
Mẹ: Lại bimbim. またスナックお菓子。
5. Con: Mẹ ơi con đói! お母さん、お腹空いた。
Mẹ: Có bánh kem trong tủ lạnh đấy, con lấy mà ăn.
冷蔵庫にケーキがあるよ。出して食べて。
6. Chồng: Em ơi, hết kem đánh răng rồi. ね、歯磨き粉がなくなったよ。
Vợ : Em mua lọ mới rồi. Em để trên lóc tủ lạnh đấy!
新しいのを買ったよ。冷蔵庫の上に置いといたよ。
7. Con: Mẹ ơi con ăn bánh kém trong tủ lạnh nhá!
お母さん、冷蔵庫にあるケーキ食べてもいい?
Mẹ: Đêm rồi ăn sâu răng đấy. Sáng mai rồi ăn.
もう夜だから、食べると虫歯になるよ。明日の朝食べて。
8. Con: Con chào bố. ただいま。
Bố : Con vừa đi đâu về à! どこに行ってきたの?
Con: Con mới sang nhà ông ngoại về bố ạ.
(母方の)祖父の家から帰ってきたんだ。
9. Mẹ : Nãy mẹ bảo con quét nhà con đã làm chưa?
さっき床を掃いてねと言ったけど、もうやった?
Con: Ôi con quên mất. Con đi làm ngay đây ạ!
あ、忘れちゃった。いまからすぐやる。
10. Mẹ: Con đi mua cho mẹ dầu ăn nhé. 油を買ってきてね。
Con: Có mua gì nữa không mẹ? 他のものは?
Mẹ: Không. Mua cho mẹ dầu ăn thôi. ううん、油だけ。
11. Mẹ: Con ngủ sớm đi, mai còn đi học. 早く寝て、明日学校だし。
Con: Mai chủ nhật mà mẹ. 明日日曜日だよ。
12. Mẹ: Dậy đi con, muộn học rồi! 起きて、もう学校に遅れちゃうよ。
Con: Con ngủ thêm một tý nữa thôi. もうちょっとだけ寝るわ。
Mẹ: Dậy đi, 7 giờ rồi đấy. 起きて、もう7時だよ。
13. Vợ: Anh có thấy thỏi son của em để trên bàn không?
テーブルの上に置いた口紅を見てない?
Chồng: Son á? Anh thấy em cho vào túi rồi mà.
口紅?さっきカバンに入れたのを見たよ。
Vợ: À đây rồi. Em quên mất! あ、あった。忘れてた。
14. Vợ: Tối nay anh muốn ăn gì để em nấu cho?
今晩何食べたい?作ってあげるから。
Chồng: Em làm món cá kho đi. Lâu rồi không ăn.
煮込み魚作って。久しぶりに食べてない。
15. Mẹ: Con đang làm gì đấy? 何してるの?
Con: Con đang chơi game mẹ ạ. ゲームしている。
Mẹ: Muộn rồi. Ngủ ngay đi. もう遅いから、すぐ寝なさい。
16. Vợ: Anh đi đâu mà về muộn thế?
こんな遅く帰って、どこに行ってきたの?。
Chồng: Anh bảo anh đi đá bóng rồi còn gì. サッカーに行くって言ったじゃん。
17. Con: Mẹ ơi con đi học đây ạ! お母さん、学校に行ってくる。
Mẹ: Đi cẩn thận con nhé! 気を付けていってらっしゃい。
18. Con: Mẹ ơi con đi học về rồi. お母さん、学校に行って帰った。
Mẹ: Mệt không con? Con đói chưa? 疲れた?お腹空いた?
19. Vợ: Hôm nay anh đã uống thuốc chưa đấy? 今日もう薬飲んだ?
Chồng: Anh uống lúc nãy rồi. さっき飲んだよ。
20. Chị: Ngày mai em có đi học không? 明日学校に行く?
Em trai: Có ạ. はい。
21. Mẹ: Con nấu cơm chưa? もうご飯を炊いた?
Con gái: Con nấu rồi ạ! はい、もう炊いた。
22. Bố: Tối có về ăn cơm không con? 帰って、晩御飯を家で食べる?
Con: Con không? Hôm nay con về muộn. いいえ、今日遅く帰る。
23. Mẹ: Con ăn nhiều rau vào đấy! 野菜をたくさん食べてよ。
Con : vâng. うん
24. Con: Mẹ ơi hôm nay con làm bài kiểm tra được 10 điểm ạ!
お母さん、今日テストがあって10点取れたよ。
Mẹ: Con của mẹ giỏi quá! 偉いね。
25. Con: Bố ơi, con muốn ăn kem! お父さん、アイスを食べたい。
Bố: Thế để bố mua! じゃ、お父さんが買うね。
26. Con: Mẹ ơi, mai mẹ cho con đi chơi mẹ nhé!
お母さん、明日泳ぎに行かせてね。
Mẹ: Dự báo thời tiết là mai mưa đấy! 天気予報によると明日雨だそうだよ。
Con: Nếu mai không mưa thì mẹ cho con đi nhé?
あした、雨が降らなかったら、行かせてね。
Mẹ: uh. うん。
27. Mẹ: Hoa ơi sang nhà bác Nga lấy cho mẹ cái khăn nhé.
Hoaさん、Ngaおばさんの家でタオルを取ってきてくれる?
Con: Dạ vâng ạ! はい。
28. Con: Mẹ đang nấu món gì mà thơm thế?
お母さん、どんな料理を作ってるの?いい香りがするわよ。
Mẹ: Mẹ đang nấu cà ri. カレーを作ってる。
29. Mẹ: Con đã đánh răng chưa? もう歯を磨いた?
Con: Rồi ạ, con vừa đánh xong. はい、磨いたばかりです。
30. Bố: Giờ bố sang nhà ông ngoại. Con có đi cùng không?
今(母方の)祖父の家に行くけど、一緒に行く?
Con: Có ạ. Bố đợi con một chút, con thay đồ nhá!
行く、ちょっと待ってお父さん、着替えてくる。
Bố: uh. Nhanh lên. うん、早くしてね。
31. Con: Ơ! Mẹ mới mua cái áo này à?
あれ?お母さん、この服を買ったばかりなの?
Mẹ: Ờ. Con thấy đẹp không? うん、きれい?
Con: Đẹp lắm mẹ ạ! すごくきれいだよ。
32. Chồng: Em ơi nhanh lên. Anh muộn làm rồi.
ね、急いで。私もう会社遅れちゃう。
Vợ: Anh đợi em một chút. Em đang tìm cái túi.
ちょっと待って。カバンを探してる。
33. Mẹ: Con ăn nữa đi. Sao nay ăn ít thế?
もっと食べて。なんで今日あまり食べなかったの?
Con: Tại vừa nãy con mới ăn 1 quả cam với 1 quả chuối rồi ạ.
さっきオレンジを1個とバナナを1個食べちゃったからさ。
34. Mẹ: Con học bài đi, sắp thi rồi đấy! 勉強して、もうすぐ試験だよ、
Con: Vâng ạ. Con đi học ngay đây ạ! はい、すぐ勉強しに行く。
35. Con: Bố ơi mẹ đâu rồi ạ? お父さん、お母さんはどこ?
Bố: Mẹ con ở dưới bếp ấy. お母さんは台所にいるよ。
36. Con: Ngày mai cuối tuần rồi nhà mình có đi chơi đâu không mẹ?
明日週末だけど、どこか遊びに行く、お母さん?
Mẹ: Ngày mai mẹ dẫn con đi chơi công viên nhé!
公園に連れて行くね。
Con: Vâng ạ. はい。
37. Bố: Sau này lớn lên con muốn làm nghề gì?
将来、どんな仕事をしたい?
Con: Con muốn làm bác sĩ bố ạ. 医者になりたい。
38. Vợ: Anh ơi phơi quần áo giúp em với!
ね、あなた、洗濯物を干してくれる?
Chồng: Em tự phơi đi. Anh đang bận.
ちょっと待って、ハンガーを取りに行くね。
39. Chồng: Vợ ơi, anh đi làm đây. ね、仕事に行ってくるね。
Vợ: Hôm nay cuối tuần mà anh cũng đi làm à?
今日は週末なのに、仕事行くの?
Chồng: Có cuộc họp đột xuất, anh phải đến công ty ngay.
急に会議があって、すぐ会社に行かないと。
Vợ: Thế à? Anh đi cẩn thận nhá!
そうなの?気を付けて行ってらっしゃい。
40. Chồng: Em đang nấu món gì thế? 何を作ってるの?
Vợ: Em đang chiên tôm anh ạ. エビを揚げている。
41. Mẹ: Con đang xem gì đấy? 何を見てるの?
Con: Con đang xem phim hoạt hình mẹ ạ. アニメを見ている。
42. Mẹ: Nghỉ hè năm nay con muốn đi đâu? 今年の夏休みはどこ行きたい?
Con: Con muốn đi Đà Nẵng mẹ ạ! Đà Nẵngに行きたい、お母さん。
43. Mẹ: Dậy thôi. Con biết mấy giờ rồi không?
起きて、もう何時か知ってる?まだ寝てるの?
Con: Nay chủ nhật mà mẹ. Cho con ngủ thêm tí.
今日は日曜日だよ、もうちょっと寝かして。
44. Con: Mẹ ơi, bếp hết ga rồi mẹ ạ!
お母さん、ガスが切れちゃったよ。
Mẹ: Thế à? Để mẹ gọi cho cửa hàng ga.
そう?ガスの店に連絡する。
45. Con: Bố ơi, máy tính con bị làm sao ý.
お父さん、パソコンはおかしくなった。
Bố: Để bố xem! 見てみるわ。
46. Vợ : Anh đi đâu mà về muộn thế?
あなた、どこに行って遅く帰ったの?
Chồng : À, hôm nay công ty anh liên hoan.
ああ、今日会社でパーティーがあったからさ。
Vợ : Sao không nhắn tin cho em.
なんでメッセージを送ってくれなかったの?
Chồng : Ui chết! Anh quên mất.
あー、ヤバい!忘れちゃった。
47. Vợ : Mai anh được nghỉ làm đúng không?
あなた、明日休みでしょ?
Chồng : Ừ. うん。
皆さん、いかがでしょうか。
一つのフレーズは2回繰り返して流していますので、勉強しやすいと思います。
良かったら、下の動画をご覧くださいね。
👉ベトナム語の言葉と文法を一から学びたい方はこちらへ