【ベトナム語の単語】 #15 「ベトナムでの感情を表す動詞」(動画付き)

今回、この記事で後悔する・緊張する・辛抱するなどの人間の感情を表す動詞をベトナム語でご紹介いたします。是非下のまとめとらくらくベトナム語の口元をアップした動画をご覧ください。
1 |
自信がある tự tin - Tôi tự tin với công việc này. 私はこの仕事に自信がある。 |
2 |
落ち着く bình tĩnh - Sau khi anh bình tĩnh lại, mình sẽ nói chuyện. 落ち着いてから話そう! |
3 |
和む thư thái - Mỗi khi nghĩ đến gia đình tôi lại thấy lòng mình thư thái. 家族のことを考えると心が和む。 |
4 |
すっきりする sảng khoái - Thật sảng khoái sau khi tắm xong. 風呂に入ったら、気分がすっきりした。 |
5 |
安心する yên tâm - Con không sao đâu, mẹ yên tâm nhé. 大丈夫だから、安心してね。 |
6 |
理性を失う đánh mất lý trí - Vì quá giận anh ấy đã đánh mất lý trí. 彼は怒って理性を失った。 |
7 |
焦る vội vàng/ hấp tấp - Không cần phải hấp tấp như thế anh vẫn kịp xe buýt mà. そんなに焦らなくてもバスに間に合うよ。 |
8 |
ドキドキする hồi hộp/ thình thịch - Trước kỳ thi em đã rất hồi hộp. 試験の前、すごくドキドキした。 |
9 |
興奮する kích động/ phấn khích - Đừng có kích động như thế. そんなに興奮するのはやめなさい。 - Vì quá phấn khích nên anh đã không ngủ được. 私は興奮して眠れなかった。 |
10 |
関心する quan tâm - Quân tâm đến chính trị Việt Nam. ベトナムの政治に関心を持ってる。 |
11 |
感動する cảm động - Bộ phim đó thật sự rất cảm động. その映画は本当に感動した。 |
12 |
頑張る cố gắng - Em sẽ cố gắng để đỗ N1. N1がとれるように頑張ります。 |
13 |
緊張する căng thẳng - Làm giảm sự căng thẳng. 緊張をほぐす 。 |
14 |
後悔する hối hận - Anh rất hối hận vì đã chia tay với em. あなたと別れて後悔した。 |
15 |
我慢する chịu đựng - Sẽ đau nhưng em chịu đựng 1 chút nhé. 痛いけど、ちょっと我慢してくださいね。 |
16 |
諦める từ bỏ - Tôi đã từ bỏ việc trở thành diễn viên. 私は俳優になるのを諦めた。 |
17 |
辛抱する kiên nhẫn - Hãy kiên nhẫn thêm 5 phút nữa. 後5分辛抱しなさい。 |
18 |
飽きる chán - Em chán nghe những chuyện như thế lắm rồi. そんな話はもう聞き飽きた。 |
19 |
怒る nổi giận - Anh đang nổi giận chuyện gì vậy? あなたは何に怒っていますか? |
20 |
叱る mắng - Mẹ đang mắng con. お母さんは子供を叱ってる。 |
21 |
怒鳴る hét lên - Không cần phải hét lên tôi vẫn nghe thấy anh nói. 怒鳴らなくても聞こえる。 |
22 |
イライラする sốt ruột - Xe buýt mãi mà không đến nên em rất sốt ruột. バスがなかなか来ないから、いらいらしてる。 |
23 |
呆れる ngạc nhiên - Tôi ngạc nhiên đến không thốt nên lời. あきれて、なにも言えなかった。 |
いかがでしょうか。
口元をアップした動画ですので、真似しやすいと思っております。是非ご覧ください。
では、下の動画へどうぞ。
👉ベトナム語の言葉と文法を一から学びたい方はこちらへ