【基本フレーズ】申し分ない・非の打ち所がないはベトナム語で❓
申し分ない
非の打ち所がないはベトナム語で❓
👉= miễn chê/ không có chỗ nào chê.
🌻例文1
Hoa: Chỗ ở mới của em sao rồi?
新しい所はどう?
An: Không có chỗ nào chê chị ạ. Phòng vừa rộng rãi, sáng sủa, giá lại rẻ nữa.
申し分ないよ。部屋は広くて、明るいし、値段が安い。
🌻例文2
Mẹ: Con ăn thử món bánh mẹ làm xem có ngon không.
作ったケーキが美味しいかどうか食べてみて。
....
Con: Ngon quá! Đồ ăn mẹ nấu thì miễn chê.
美味しすぎ!お母さんが作る料理は非の打ち所がない。
🇻🇳👉ベトナム語の言葉と文法を一から学びたい方はこちら