【ベトナム語の単語】 #13 động vật :動物

可愛い動物と言えば、猫と犬ですね!しかし、世界中には可愛い動物だけではなく恐ろしい動物も多くいますよ!
では、世界中にいる動物を一緒に調べましょう!
chó 犬 |
con tắc kè ヤモリ |
chó con 子犬 |
con thằn lằn トカゲ |
chó sói 狼 |
đà điểu ダチョウ
|
mèo 猫 |
con gà 鶏 |
mèo con 子猫 |
gà tây ターキー(七面鳥) |
con Lợn/heo 豚 |
con vịt 家鴨 |
trâu 水牛 |
vịt trời アヒル |
bò 牛 |
con ngỗng ガチョウ |
bò rừng 野牛 |
con chim 鳥
|
voi 象 |
chim sẻ スズメ |
ngựa 馬 |
chim bồ câu 鳩 |
Ngựa vằn シマウマ |
chim cú 梟 |
lạc đà 駱駝
|
chim ưng タカ |
Lạc đà không bướu ビキューナ
|
chim diều hâu トビ |
tê giác 犀 |
chim kền kền ハゲタカ |
hổ 虎 |
con quạ カラス |
sư tử ライオン |
chim biển 海鳥
|
báo 豹
|
chim hạc/con hạc 鶴 |
báo đen 黒豹 |
chim gõ kiến キツツキ |
linh cẩu ハイエナ
|
chim ruồi ハチドリ |
cừu 羊 |
con công/chim công クジャク |
dê 山羊 |
con vẹt オウム |
hươu/nai 鹿 |
con cá 魚 |
hươu cao cổ キリン |
cá voi 鯨 |
gấu 熊 |
cá mập 鮫 |
Gấu bắc cực ホッキョクグマ |
cá sấu 鰐 |
Gấu trúc パンダ |
cá heo イルカ |
khỉ 猿 |
cá ngừ 鮪魚屬 |
khỉ đầu chó 狒狒 |
cá hồi 鮭 |
tinh tinh チンパンジー |
hải cẩu アザラシ |
Khỉ đột ゴリラ |
chim cánh cụt ペンギン |
trăn ニシキヘビ |
con mực イカ |
rắn 蛇
|
con sứa クラゲ |
rắn hổ mang コブラ |
con cua カニ |
rắn đuôi chuông ガラガラ蛇 |
cua Alaska タラバガニ |
thỏ ウサギ
|
con tôm エビ |
sóc リス |
tôm hùm 伊勢海老 |
sóc bay モモンガ
|
con rùa 亀 |
nhím 針鼠 |
nhím biển ウニ |
chuột ネズミ |
sao biển ヒトデ |
chuột túi カンガルー |
con cóc ヒキガエル |
chuột chũi モグラ |
con ếch 蛙 |
chuột lang ハムスター |
|
注意👉それらの言葉の前に「con」という類別詞をつけてもいいです。
以上の85種の動物ですが、地球上には3,000万種、あるいはそれ以上の種数の生物が生息していると考えられています。しかし、全ての種が、ずっと地球上に存在し続けられるわけではありません。その理由で、私たち人間は希少動物だけではなく他の動物も守るべきだと思います。🙋🙋🙋
いつもご覧いただき、ありがとうございます❣️❣️❣️
👉もっとしっかり発音やベトナム語の基礎を勉強したい方はこちらへ
👉他の記事