【ベトナム語単語】ベトナム語の北部弁と南部弁で違う言葉・草本植物#2(動画付き)

ベトナム語の北部弁と南部弁で違う言葉・草本植物
皆さん、こんにちは!
多くの人はベトナム語を勉強するとき、北部と南部で言葉が違うことについて難しいと感じますよね。🤔
👉今回の北部弁と南部弁の違いを紹介する動画では、みなさんがわかりやすいように、草本植物の言葉をご紹介いたします!
ぜひご覧ください。
1. パイナップル:quả dứa (北部)/ trái thơm (南部)
北部人:Quả dứa này chắc ngọt lắm Hà nhỉ. このパイナップルはきっと甘いね、ハー。
南部人:Trái thơm này ngon chị ha. Cho em xin thêm miếng nữa đi. このパイナップルは美味しいね。もうちょっとちょうだい。
2. バンレイシ:quả na (北部)/ trái mãng cầu (南部)
北部人:Sáng nay mẹ bảo chị đi mua 1 cân na mà chị lại quên mất rồi. 朝お母さんにバンレイシ1キロ買ってと言われたのに、忘れちゃった。
南部人:Suốt ngày quên. Thôi chị đưa tiền đây để em đi mua 1 cân mãng cầu cho.忘れてばっかり。もうお金渡して、私がバンレイシ買いに行くから。
3. レンブ:quả roi (北部)/ trái mận (南部)
北部人:Hà ơi, em có thích ăn roi không? ハー、レンブが好き?
南部人:Đương nhiên rồi chị ơi. Mận là trái em thích nhất đó. もちろんよ~。レンブが一番好きな果物だよ。
4. サポジラ:quả hồng xiêm (北部)/ trái sa-pô-chê (南部)
北部人:Sắp đến mùa hồng xiêm rồi nhỉ. Nghĩ đến thôi đã thấy thèm. もうすぐサポジラの季節だね。考えただけで食べたくなるわ。
南部人:Chị nhắc tới trái sa-pô-chê làm em cũng thèm đấy. 姉さんがサポジラと言ったから私も食べたくなった。
5. キンカン:quả quất (北部)/ trái tắc (南部)
北部人:Em ơi, nhà mình còn quả quất nào không? ねえ、家にキンカンはある?
南部人:Trái tắc ý hả chị? Nó bị thối nên em vứt hết rồi.キンカン?腐っちゃったから全部捨てた。
6. リンゴ:quả táo (北部)/ trái bom (南部)
北部人:Hà ơi, trong nhà còn quả gì ăn không em? Chị đói quá. ハー、家に何か果物がある?お腹空いちゃった。
南部人:Trong tủ lạnh còn trái bom á chị. Chị ăn bom không?リンゴが冷蔵庫の中にあるよ。リンゴ食べる?
7. ゴーヤ:quả mướp đắng (北部)/ trái khổ qua (南部)
北部人:Nay mẹ nấu canh mướp đắng với thịt đấy, ngon lắm. 今日お母さんが肉は入ゴーヤスープを作ってるんだけど、とても美味しいそうなんだ。
南部人:Em không ăn cơm với canh khổ qua đâu. Khổ qua đắng lắm. ご飯と一緒にゴーヤスープは食べないよ。苦すぎる。
詳しくはぜひ下の動画をご覧ください。👇👇👇
👉ベトナム語の言葉と文法を一から学びたい方はこちらへ