【ベトナム語単語】ホテルでよく使う言葉(動画付き)

ホテルでよく使う言葉
こんにちは、今回のテーマは🏩ホテルで良く使う言葉です。
ぜひご参考ください。
🌻単語:
check in:チェックイン
mã số đặt phòng:予約番号
hộ chiếu:パスポート
số điện thoại:電話番号
người lớn:大人
trẻ em:子供
phòng đơn:シングルルーム
phòng đôi:ツインルーム
phòng không hút thuốc:禁煙ルーム
phòng hút thuốc:喫煙ルーム
phòng hướng biển:海側のお部屋
phòng hướng núi:山側のお部屋
chìa khoá phòng:ルームキー
thẻ khoá phòng:カードキー
1 đêm:1泊
2 đêm:2泊
bao gồm bữa sáng:朝食付き
bữa tối:夕食
thang máy:エレベーター
nhà hàng:レストラン
lễ tân:フロント
🌻例文:
1. Xin chào, cho chị check in nha.
こんにちは、チェックインをお願いします
2. Lễ tân mở đến mấy giờ đấy ạ?
フロントは何時までですか?
3. Nhà hàng ở đâu vậy ạ?
レストランはどこですか?
4. Tôi muốn ở phòng hướng biển.
海側のお部屋で泊まりたいです。
🌻会話:
A: Xin chào, cho chị check in nha .
こんにちは、チェックインをお願いします。
B: Em chào chị, chị có số đặt phòng không ạ, em có thể kiểm tra bằng hộ chiếu của chị không?
こんにちは、予約番号をお持ちですか?パスポートで確認してもよろしいでしょうか?
A: Được, đây em.
はい、どうぞ。
B: Vâng, Em cảm ơn. Phòng của chị là phòng đôi dành cho 1 người lớn, 1 trẻ em. Bao gồm ăn sáng, phòng hướng biển và không hút thuốc đúng không ạ?
はい、ありがとうございます。お客様の予約はツインルームで大人1名様、お子様1名様。朝食付きのプランでお部屋は海側、そして禁煙で間違いないでしょうか?
A : Đúng rồi em.
はい、そうです。
B : Vâng, phòng của chị ở tầng 10, thang máy ở phía bên phải. Và nhà hàng nằm ở bên cạnh thang máy ạ. Đây là thẻ phòng của chị ạ.
はい、お客様のお部屋は10階にあります。エレベーターは右側にございます。レストランはエレベーターの横にございます。こちらはカードキーです。
A : ok, chị cảm ơn.
オッケー、ありがとう。
B: Có gì thắc mắc hãy liên hệ xuống lễ tân chị nhé, chúc chị có ngày nghỉ vui vẻ.
ご不明な点がございましたらフロントまでご連絡ください。どうぞごゆっくりお過ごしくださいませ。
詳しくはぜひ下の動画をご覧ください。
👉ベトナム語の言葉と文法を一から学びたい方はこちらへ