17/07/2023
604

【ベトナム語単語】ベトナム語の体の部位の語を使った単語(動画付き)

ベトナム語の体の部位の語を使った単語

1. trắng tay (無一文)

trắng : 白い

tay : 手

例文:

Tôi trắng tay rồi. 無一文だ。

Cuối cùng, anh ta cũng trắng tay vì cờ bạc. ついに、彼もギャンブルで無一文になってしまった。

 

2. mát tay(適性適任)

mát : 涼しい

tay: 手

例文:

Thầy thuốc này mát tay lắm. 先生(医師)は適任ですよ。

Chị ấy mát tay trong việc mai mối lắm. 彼女はお見合いの仲介役に適任ですよ。

 

3. vắt óc (頭を捻る)

óc : 脳 

vắt : 捻る 

例文:

vắt óc suy nghĩ   頭を捻って考える。

 

4. nhanh chân(足が速い/急ぐ)

nhanh:速い

chân: 足 

例文:

Nhanh chân lên. Tàu sắp chạy rồi. 急いで。電車は発車しそうだよ。

Nhanh chân lên. Sắp muộn giờ làm rồi. 急いで。仕事に遅れそうだよ。

 

5. ngứa mắt (目障り)

ngứa: 痒い

mắt: 目

例文:

Trông nó làm mà ngứa mắt.あいつがやっているのを見ると、目障りだ。

 

6. để bụng (心に留める)

để/ đặt : 置く

bụng : お腹

例文:

Tính chị ấy hay để bụng. 彼女の性格はよく心に留めておくような性格だ。

Anh đừng để bụng chuyện hôm trước nhé. 先日のことを心に留めないでね。

 

7. ấm đầu(熱病にかかったような、いっちゃってる)

ấm : 暖かい

đầu : 頭

例文:

Cậu bị ấm đầu à?  イッちゃってんの?

Cậu bị ấm đầu hay sao mà làm thế? イッちゃんのかどうかわかんないけどそんなことするの?

 

8. dẻo miệng(口がうまい)

dẻo:柔らかい

miệng: 口

例文:

Anh ấy dẻo miệng lắm. 彼は口がうまいね。

Chị ấy chỉ được cái dẻo miệng thôi.  彼女は口がうまいだけだね。

 

9. kín miệng (口が堅い/秘密)

kín : 秘密な

miệng :口

例文:

Về việc này, xin anh kín miệng.  この話は秘密にしてください。

 

10. mỏng môi (口が軽い)

mỏng : 薄い

môi : 唇

例文:

Đúng là mỏng môi thật. Chuyện gì cũng kể được.  ホント口が軽いよね。なんでも話しちゃう。

 

11. nặng tai (耳が遠い)

nặng:重い

tai:耳

例文:

Ông tớ bị nặng tai. Phải nói to mới nghe được. 私のおじいさんは耳が遠い。大声で言ってやっと聞こえる。

 

ぜひ下の動画をご覧ください。

👉ベトナム語の言葉と文法を一から学びたい方はこちらへ