【ベトナム語単語】ベトナム語の体の部位の語を使った単語(動画付き)

ベトナム語の体の部位の語を使った単語
1. trắng tay (無一文)
trắng : 白い
tay : 手
例文:
Tôi trắng tay rồi. 無一文だ。
Cuối cùng, anh ta cũng trắng tay vì cờ bạc. ついに、彼もギャンブルで無一文になってしまった。
2. mát tay(適性適任)
mát : 涼しい
tay: 手
例文:
Thầy thuốc này mát tay lắm. 先生(医師)は適任ですよ。
Chị ấy mát tay trong việc mai mối lắm. 彼女はお見合いの仲介役に適任ですよ。
3. vắt óc (頭を捻る)
óc : 脳
vắt : 捻る
例文:
vắt óc suy nghĩ 頭を捻って考える。
4. nhanh chân(足が速い/急ぐ)
nhanh:速い
chân: 足
例文:
Nhanh chân lên. Tàu sắp chạy rồi. 急いで。電車は発車しそうだよ。
Nhanh chân lên. Sắp muộn giờ làm rồi. 急いで。仕事に遅れそうだよ。
5. ngứa mắt (目障り)
ngứa: 痒い
mắt: 目
例文:
Trông nó làm mà ngứa mắt.あいつがやっているのを見ると、目障りだ。
6. để bụng (心に留める)
để/ đặt : 置く
bụng : お腹
例文:
Tính chị ấy hay để bụng. 彼女の性格はよく心に留めておくような性格だ。
Anh đừng để bụng chuyện hôm trước nhé. 先日のことを心に留めないでね。
7. ấm đầu(熱病にかかったような、いっちゃってる)
ấm : 暖かい
đầu : 頭
例文:
Cậu bị ấm đầu à? イッちゃってんの?
Cậu bị ấm đầu hay sao mà làm thế? イッちゃんのかどうかわかんないけどそんなことするの?
8. dẻo miệng(口がうまい)
dẻo:柔らかい
miệng: 口
例文:
Anh ấy dẻo miệng lắm. 彼は口がうまいね。
Chị ấy chỉ được cái dẻo miệng thôi. 彼女は口がうまいだけだね。
9. kín miệng (口が堅い/秘密)
kín : 秘密な
miệng :口
例文:
Về việc này, xin anh kín miệng. この話は秘密にしてください。
10. mỏng môi (口が軽い)
mỏng : 薄い
môi : 唇
例文:
Đúng là mỏng môi thật. Chuyện gì cũng kể được. ホント口が軽いよね。なんでも話しちゃう。
11. nặng tai (耳が遠い)
nặng:重い
tai:耳
例文:
Ông tớ bị nặng tai. Phải nói to mới nghe được. 私のおじいさんは耳が遠い。大声で言ってやっと聞こえる。
ぜひ下の動画をご覧ください。
👉ベトナム語の言葉と文法を一から学びたい方はこちらへ