03/07/2023
1025

【ベトナム語単語】ベトナム語の 「LÒNG」の使い方(動画付き)

ベトナム語の 「LÒNG」の使い方

1️⃣lòng + 形容詞 = 名詞

lòng yêu nước, lòng trung thành, lòng ghen tị, lòng tham,...

愛国心、忠誠心、妬心、欲心、。。。

例文:

- Nhân dân đều một lòng yêu nước.

  国民は皆愛国心を持つ。

- Lòng tham của con người không có giới hạn.

  人間の欲望に限界がない。

 

2️⃣vui lòng : お願い

例文:

- Vui lòng không hút thuốc.

  禁煙をお願いします。

- Vui lòng giữ im lặng.

  お静かにお願いします。

- Vui lòng đeo khẩu trang.

  マスクの着用をお願いします。

 

3️⃣mở lòng : 打ち明ける

Nghĩa là không che giấu cảm xúc của mình mà thể hiện tình cảm của mình với người khác.

三番目は「mở lòng」です。相手に自分の気持ちを隠さず伝えるということです。

例文:

- Chị hãy thử mở lòng ra đi.

  打ち明けてみて。

- Tại sao em không chịu mở lòng?

  どうして打ち明けることができないんだろう?

 

4️⃣hết lòng : 献身的/丹精

Nghĩa là ra sức hi sinh, tận tâm làm gì đó.

四番目は「hết lòng」です。何かを献身的に行うという意味です。

例文:

- Anh ấy hết lòng phục vụ quê hương.

  彼はふるさとに献身的に奉仕しています。

- Anh ấy yêu chị ấy hết lòng.

  彼は彼女を献身的に愛しています。

 

5️⃣mất lòng : 不愉快にさせる

Làm cho người khác không hài lòng với một hành vi, thái độ nào đó.

何かの行動や態度で他人を不幸にすることです。

例文:

 “Sự thật mất lòng” : 真実は人を傷つける

 

6️⃣hài lòng : 満足

Cảm thấy hợp ý vì được đáp ứng đầy đủ những gì mình đặt ra.

達成し、満ち足りているという意味です。

例文:

- Tôi hài lòng với kết quả thi.

  試験の結果に満足しています。

- Chị có hài lòng với sản phẩm này không?

  この商品にご満足頂けましたでしょうか? 

 

7️⃣lấy lòng : 機嫌をとる

Hành động hoặc lời nói để làm vừa lòng, tranh thủ cảm tình của người khác.

他人を喜ばせ、共感を得るための行動や言葉のことです。

例文:

- Cười lấy lòng.

  機嫌をとるために笑います。

- Khen lấy lòng.

  機嫌をとるためにほめます。

 

8️⃣học thuộc lòng : 暗記する

Ghi nhớ cái gì đó sâu, bất cứ lúc nào cũng có thể nhắc lại được.

何かを深く記憶し、いつでも繰り返すことができます。

例文:

- Cậu không cần hiểu cái này đâu. Cứ học thuộc lòng đi.

  理解する必要はないよ。暗記してね。

- Bài thơ dài như thế này, làm sao mà học thuộc lòng được. (ghép ảnh bài thơ nào đó dài…)

  こんなに長いのに詩をどうして暗記できるの?

 

9️⃣được lòng : 人気を得る

Nhận được sự tin cậy, yêu mến của ai đó.

誰かの信頼や愛を得るという意味です。

例文:

- An rất được lòng mọi người.

  アンさんは皆に人気があります。

 

🔟đau lòng : 心痛/憂える

Cảm giác đau đớn, xót xa.

傷み、悲しさを感じるという言葉です。

例文:

- Câu chuyện đau lòng.

  悲しい話。

- Ai cũng đau lòng trước hoàn cảnh của anh ấy.

  誰もが彼を憂えている。

 

ぜひ下の動画をご覧ください。👇👇👇

👉ベトナム語の言葉と文法を一から学びたい方はこちらへ