【ベトナム語単語】ベトナム語の 「LÒNG」の使い方(動画付き)

ベトナム語の 「LÒNG」の使い方
1️⃣lòng + 形容詞 = 名詞
lòng yêu nước, lòng trung thành, lòng ghen tị, lòng tham,...
愛国心、忠誠心、妬心、欲心、。。。
例文:
- Nhân dân đều một lòng yêu nước.
国民は皆愛国心を持つ。
- Lòng tham của con người không có giới hạn.
人間の欲望に限界がない。
2️⃣vui lòng : お願い
例文:
- Vui lòng không hút thuốc.
禁煙をお願いします。
- Vui lòng giữ im lặng.
お静かにお願いします。
- Vui lòng đeo khẩu trang.
マスクの着用をお願いします。
3️⃣mở lòng : 打ち明ける
Nghĩa là không che giấu cảm xúc của mình mà thể hiện tình cảm của mình với người khác.
三番目は「mở lòng」です。相手に自分の気持ちを隠さず伝えるということです。
例文:
- Chị hãy thử mở lòng ra đi.
打ち明けてみて。
- Tại sao em không chịu mở lòng?
どうして打ち明けることができないんだろう?
4️⃣hết lòng : 献身的/丹精
Nghĩa là ra sức hi sinh, tận tâm làm gì đó.
四番目は「hết lòng」です。何かを献身的に行うという意味です。
例文:
- Anh ấy hết lòng phục vụ quê hương.
彼はふるさとに献身的に奉仕しています。
- Anh ấy yêu chị ấy hết lòng.
彼は彼女を献身的に愛しています。
5️⃣mất lòng : 不愉快にさせる
Làm cho người khác không hài lòng với một hành vi, thái độ nào đó.
何かの行動や態度で他人を不幸にすることです。
例文:
“Sự thật mất lòng” : 真実は人を傷つける
6️⃣hài lòng : 満足
Cảm thấy hợp ý vì được đáp ứng đầy đủ những gì mình đặt ra.
達成し、満ち足りているという意味です。
例文:
- Tôi hài lòng với kết quả thi.
試験の結果に満足しています。
- Chị có hài lòng với sản phẩm này không?
この商品にご満足頂けましたでしょうか?
7️⃣lấy lòng : 機嫌をとる
Hành động hoặc lời nói để làm vừa lòng, tranh thủ cảm tình của người khác.
他人を喜ばせ、共感を得るための行動や言葉のことです。
例文:
- Cười lấy lòng.
機嫌をとるために笑います。
- Khen lấy lòng.
機嫌をとるためにほめます。
8️⃣học thuộc lòng : 暗記する
Ghi nhớ cái gì đó sâu, bất cứ lúc nào cũng có thể nhắc lại được.
何かを深く記憶し、いつでも繰り返すことができます。
例文:
- Cậu không cần hiểu cái này đâu. Cứ học thuộc lòng đi.
理解する必要はないよ。暗記してね。
- Bài thơ dài như thế này, làm sao mà học thuộc lòng được. (ghép ảnh bài thơ nào đó dài…)
こんなに長いのに詩をどうして暗記できるの?
9️⃣được lòng : 人気を得る
Nhận được sự tin cậy, yêu mến của ai đó.
誰かの信頼や愛を得るという意味です。
例文:
- An rất được lòng mọi người.
アンさんは皆に人気があります。
🔟đau lòng : 心痛/憂える
Cảm giác đau đớn, xót xa.
傷み、悲しさを感じるという言葉です。
例文:
- Câu chuyện đau lòng.
悲しい話。
- Ai cũng đau lòng trước hoàn cảnh của anh ấy.
誰もが彼を憂えている。
ぜひ下の動画をご覧ください。👇👇👇
👉ベトナム語の言葉と文法を一から学びたい方はこちらへ