【基本フレーズ】恋人を遊びに誘う会話3パターン

恋人を遊びに誘う会話3パターン
1.
A: Em ơi, em có muốn đi xem phim không?
ねえ、映画を見に行きたい?
B: Phim gì anh?
なんの映画?
A: Phim “Bố già” của Trấn Thành, nghe nói hay lắm. Thứ 7 này em đi được không?
Trấn Thànhの映画『Bố già』、とても面白いんだって。今週の土曜日、君は行ける?
B: Được anh nhé.
行けるよ。
2.
A: Em ơi. Tối nay em rảnh không? 8 giờ anh qua đón đi ăn ốc nhé.
ねえ。今晩暇?8時に貝を食べに迎えに行くね。
B: Ui. Tối nay em có hẹn đi gặp bạn rồi.
え。今晩は友達に会いに行く約束があるの。
A: Thế tối mai thì sao?
じゃあ明日の夜は?
B: Tối mai thì được ạ.
明日の夜ならいいよ。
3.
A: Anh ơi. Chủ nhật này anh có được nghỉ không?
ねえ。今週の日曜日は休めるの?
B: Làm gì thế em?
どうした?
A: Chủ nhật này là sinh nhật em trai em. Anh đến nhà em chơi nhé.
今週の日曜日は私の弟の誕生日だよ。うちに遊びに来てね。
B: Thế à. Nhưng mà anh có hẹn với khách rồi.
そうか。でもお客さんとの約束があるんだ。
A: Chán nhỉ.
つまらない。
B: Nếu xong sớm thì anh sẽ qua.
早く済めば行くよ。
A: Vâng anh.
分かった。
👉ベトナム語の言葉と文法を一から学びたい方はこちらへ