【ベトナム語の基礎文法】 #4 ĐỪNG ~ : ~しないで (動画付き)

「~しないで」はベトナム語で
意味: 「~しないで」:「đừng ~ 」
例文:
- Đừng ăn.
食べないで。
- Cái bánh mì đó bị hỏng rồi, em đừng ăn.
あのパンはもう傷んでいるから、食べないで。
- Đừng uống.
飲まないで。
- Anh đang ốm nên đừng uống nước lạnh.
病気だから、冷たい水を飲まないで。
- Đừng nói.
話さないで。
- Bạn đừng nói chuyện trong lớp.
クラスで話さないでください。
- Đừng đi.
行かないで。
- Ngày mai trời mưa nên anh đừng đi câu cá nữa.
明日雨だから、釣りに行かないでね。
- Anh vẫn khoẻ nên em đừng lo lắng.
元気だから、心配しないでください。
- Xin đừng quên tôi.
私のことを忘れないでください。
- Trước khi về, em đừng quên tắt điện nhé.
帰る前に電気を消すのを忘れないで下さいね。
- Xin đừng hiểu nhầm.
誤解しないでください。
- Đừng làm phiền tôi.
じゃましないで。
- Đừng nuối tiếc những gì đã qua.
過去のことに未練を残さないでください。
会話1
Nguyen:Alo. もしもし。 |
Van :Đang ở đâu đấy. どこにいるの? |
Nguyen:Em đang ở nhà. Em vừa ngủ dậy. 家にいます。起きたばかりです。 |
Van :Thế không đi haloween à? ハロウィンの遊びに行かないの? |
Nguyen :Thôi chết, em lại ngủ quên. やばい。また寝坊してしまった。 |
Van :Chị lạy em đấy Nguyên ơi. Em đừng ngủ quên nữa. グエンちゃん、お願いよ。もう寝坊しないで。 |
Nguyen:Thôi, em xin lỗi. Lần cuối, em thề, lần cuối. 本当にごめんなさい。今回が最後。約束だよ。 |
会話2
Van:Đừng gọi điện cho em nữa. Em đi đây. もう連絡しないで。行くね。 |
ソブ:Đừng bỏ anh. Em đừng đi. 私を捨てないで、行かないで。 |
会話3
Van :Thôi, thôi. Đừng khóc nữa. もう泣かないで。 |
Nguyen:Anh ấy bỏ em thật rồi. 彼は本当に私のことを振ったのよ。 |
Nan :Có phải đàn ông chết hết rồi đâu. 男は腐るほどいるよ。 (直訳:世の中の男がもう皆死んだってことがないでしょう) |
Nguyen:Nhưng mà anh ấy đẹp trai. でも彼イケメンだよ。 |
Van :Thiếu gì anh đẹp trai. イケメンな男はたくさんいるよ。 |
Nguyen:Nhà anh ấy còn giàu nữa. そして、お金持ちです。 (直訳:彼の家もお金持ちだ) |
Van :Thiếu gì anh nhà giàu. Thôi nín đi, đừng khóc nữa. お金持ちの男もたくさんいるよ。いいから、もう泣かないで。 |
では、どうぞ、こちらの動画をご覧くださいね❣️❣️❣️
👉ベトナム語の言葉と文法を一から学びたい方はこちらへ