【ベトナム語基礎文法】 #13 基本的な否定表現(動画付き)

ベトナム語の基本的な否定表現
1. 動詞文の否定表現
⛳接続:『không + 動詞』
⛳例文:
- Em không ăn:私は食べません。
- Em không uống:私は飲みません。
- Em không đi:私は行きません。
- Em không tham gia cuộc họp ngày mai.
私は明日の会議を参加しません。
⛳会話:
A : Chiều nay chị có làm việc không?
今日の午後、働きますか?
B : Không. Chiều nay chị không làm việc.
いいえ。今日の午後、働きません。
A : Chị đi mua sắm với em nhé!
私と一緒に買い物に行きませんか。
B : Ok em!
オッケーです!
2. 形容詞文の否定表現
⛳接続:không + 形容詞
⛳例文:
- Cô ấy không béo.
彼女は太っていない。
- Cái này không đắt.
これは値段が高きない。
- Cái đó không ngon.
それは美味しくない。
- Cái váy này không đẹp.
このドレスは綺麗じゃない。
- Trăng hôm nay không sáng.
今日は月が明るくない。
⛳会話:
A : Hôm qua tớ vừa xem bộ phim này xong.
昨日、この映画を見たばかりです。
B : Bộ phim thế nào? Có hay không?
どうでしたか。面白かったですか。
A : Không. Bộ phim này không hay đâu.
いいえ、この映画は面白くなかったですよ。
3. 名詞文の否定表現
⛳接続:không phải là + 名詞:~ではありません
⛳例文:
1. Tôi không phải là giáo viên.
私は教師ではありません。
2. Cô ấy không phải là học sinh.
彼女は学生ではありません。
3. Anh ấy không phải là họa sĩ.
彼は画家ではありません.。
4. Mẹ tôi không phải là nhân viên của công ty này.
母はこの会社のスタッフではありません。
⛳会話:
A : Anh trai cậu là ca sĩ à?
あなたのお兄さんは歌手ですか?
B: Không. Anh ấy không phải là ca sĩ. Anh ấy là nhạc sĩ.
いいえ。彼は歌手ではありません。彼は音楽家です。
A : Thế à. Tớ cứ tưởng anh ấy là ca sĩ.
そうか。彼は歌手だと思いました。
これらの表現はこちらの動画にも入っていますので、
良かったら、ご覧くださいね。👇👇👇
👉ベトナム語の言葉と文法を一から学びたい方はこちらへ