【ベトナム語基礎文法】 #12 có phải là ~ không? : (名詞)ですか?||名詞の疑問文(動画付き)

ベトナム語の名詞の疑問文:
『có phải là ~ không? : (名詞)ですか?』
⛳名詞の疑問文
接続:主語 + có phải là + 名詞 + không?:(名詞)ですか?
例文:
1. Anh có phải là bác sĩ không?
あなたは医者ですか?
2. Chị có phải là đầu bếp không?
あなたは調理師ですか?
3. Em có phải là giáo viên không?
あなたは教師ですか?
4. Bạn có phải là sinh viên không?
あなたは大学生ですか?
⛳返事:
はいの場合:Phải/ Vâng. 主語 + là + (名詞)
- phải : 正しい (年下の人に使う)
- vâng : はい (phải ạ/ vâng/ vâng ạ:年上の人に使う)
- 主語 + là + (名詞) : ~は (名詞) です (名詞の肯定文)
例文:
1. Phải. Anh là bác sĩ.
正しいです。私は医者です。
2. Phải. Chị là đầu bếp.
正しいです。私は調理師です。
3. Vâng. Em là giáo viên.
はい、私は教師です。
4. Phải. Mình là sinh viên.
正しいです。私は大学生です。
いいえの場合:Không. 主語 + không phải là + (名詞)
- không : いいえ
- không phải là + (名詞) : ~は (名詞) ではない (名詞の否定文)
例文:
1. Không. Anh không phải là bác sĩ.
いいえ、私は医者ではありません。
2. Không. Chị không phải là đầu bếp.
いいえ、私は調理師ではありません。
3. Không. Em không phải là giáo viên.
いいえ、私は教師ではありません。
4. Không. Mình không phải là sinh viên.
いいえ、私は大学生ではありません。
この表現はこちらの動画にも入っていますので、
良かったら、ご覧くださいね。👇👇👇
👉ベトナム語の言葉と文法を一から学びたい方はこちらへ