【ベトナム語単語】#26「助動詞 - TRỢ ĐỘNG TỪ」

ベトナム語の助動詞 - TRỢ ĐỘNG TỪ
1. phải/ không phải
*phải + 動詞:~しなければならない
phải đi : 行かなければならない
phải về : 帰らなければならない
phải học : 勉強しなければならない
Bây giờ anh phải đi ngay. 今、すぐ行かなければならない。
Chúng ta phải nộp thuế. 私達は税金を納めなければならない。
Con cái phải có hiếu với bố mẹ. 子供は親孝行するべきだ。
*không phải + 動詞:~しなくてもいい
không phải đi : 行かなくてもいい
không phải về : 帰らなくてもいい
không phải học : 勉強しなくてもいい
Mẹ ơi, ngày mai con không phải đến trường mẹ ạ.
ママ、明日学校に行かなくてもいいよ。
2. cần/ không cần
*cần + 動詞:~する必要がある
cần mua : 買う必要がある
cần nói chuyện : 話す必要がある
cần uống thuốc : 飲む必要がある
Chị cần uống thuốc và nghỉ ngơi thêm.
あなたは薬を飲んで、もっと休む必要があります。
*không cần + 動詞:~する必要がない
không cần mua : 買う必要がない
không cần nói chuyện : 話す必要がない
Ngày mai, em không cần đến nữa đâu.
明日、来なくてもいいよ。
3. nên/ không nên
*nên + 動詞:~したほうがいい。(相手にアドバイスしたり、勧めたりするときに使う)
nên về sớm : 早く帰ったほうがいい
nên tập thể dục : 運動したほうがいい
Anh nên đi khám càng sớm càng tốt.
なるべく早く診察しに行ったほうがいい。
*không nên + 動詞:~しないほうがいい。
không nên hút thuốc lá:タバコを吸わないほうがいい
không nên thức khuya:夜更かししないほうがいい
Anh không nên hút thuốc nhiều như thế này.
こんなにたくさんタバコを吸わないほうがいい。
4. có thể/ không thể
*có thể + 動詞:~することができる (可能表現)
có thể ăn : 食べれる
có thể uống : 飲める
có thể bơi : 泳げる
Anh có thể nấu món Việt Nam không? ベトナム料理を作ることができますか?
*không thể + 動詞:~することができない
không thể ăn : 食べれない
không thể uống : 飲めない
không thể bơi : 泳げない
Tôi không thể đi xe máy. バイクを運転することができません。
5. định
*định + 動詞:~するつもりだ、~しようと思っている。(意志表現)
định đi du lịch : 旅行に行くつもりだ
định về nước : 国に帰るつもり
Cuối tuần này, tôi định về quê. 今週末、田舎に帰るつもりだ。
6. muốn
muốn : 欲する
*muốn + 動詞:~したい (願望を表す表現)
muốn ăn : 食べたい
muốn uống : 飲みたい
muốn về : 帰りたい
Em muốn đi du lịch quá. 旅行に行きたいなぁ。
7. thích
*thích + 動詞:~するのが好き。(趣味などを話すときに使います)
thích nấu ăn : 料理をするのが好き
thích chơi thể thao : スポーツをするのが好き
Con gái tôi rất thích vẽ. 娘は絵を描くのがとても好きです。
8. mới/ vừa mới/ vừa
*mới/ vừa mới/ vừa + 動詞:~したばかり、~したところ
mới/ vừa mới/ vừa đến : 来たばかり
mới/ vừa mới/ vừa nói chuyện : 話したばかり
Em mới mua thỏi son này đấy. 私はこの口紅を買ったばかりよ。
9. khó/ dễ
*khó + 動詞:~しにくい
*dễ + 動詞:~しやすい
Thuốc này khó uống lắm. この薬はとても飲みにくい。
Cái máy này dễ dùng lắm. この機械はとても使いやすい。
10. tự
*tự + 動詞:自分で~する
tự sửa : 自分で直す
tự may quần áo : 自分で服を縫う
Anh ấy tự nấu cơm và giặt quần áo. 彼は自分でご飯を作ったり、洗濯をしたりします。
11. đừng
*đừng + 動詞:~しないでください
Em đừng đi. 行かないで。
Đừng rời xa anh. 俺から離れないでください。
12. thử
*thử + 動詞:~してみる (ある行為を試しにしてみるというときに使う)
Anh thử ăn cái này đi. これを食べてみて。
Anh thử uống cái này được không? これを飲んでみてもいいですか。
*実際は「動詞 + thử」の形も使うことができます。意味も同じです。
13. cấm
*cấm + 動詞:~するのを禁じる (禁止表現)
Cấm hút thuốc lá. 禁煙
Cấm đỗ xe ở đây. ここで駐車することを禁止です。
14. không được
*không được + 動詞:~してはいけない
không được xem:見てはいけない
không được gọi điện:電話をかけてはいけない
Chị ơi, không được chụp ảnh ở đây đâu ạ.
すみません、ここで写真を撮ってはいけませんよ。
いかがでしたか?機会があれば、ぜひ使ってみてください!
では、動画はこちらです👇👇👇
👉ベトナム語の言葉と文法を一から学びたい方はこちらへ