03/08/2021
1188

【ベトナム語単語】#26「助動詞 - TRỢ ĐỘNG TỪ」

ベトナム語の助動詞 - TRỢ ĐỘNG TỪ

1. phải/ không phải

 *phải + 動詞:~しなければならない

  phải đi : 行かなければならない

  phải về : 帰らなければならない

  phải học : 勉強しなければならない

  Bây giờ anh phải đi ngay. 今、すぐ行かなければならない。

  Chúng ta phải nộp thuế. 私達は税金を納めなければならない。

  Con cái phải có hiếu với bố mẹ. 子供は親孝行するべきだ。

 

 *không phải + 動詞:~しなくてもいい

  không phải đi : 行かなくてもいい

  không phải về : 帰らなくてもいい

  không phải học : 勉強しなくてもいい

  Mẹ ơi, ngày mai con không phải đến trường mẹ ạ.

  ママ、明日学校に行かなくてもいいよ。

 

 2. cần/ không cần

 *cần + 動詞:~する必要がある

  cần mua :  買う必要がある

  cần nói chuyện : 話す必要がある

  cần uống thuốc : 飲む必要がある

  Chị cần uống thuốc và nghỉ ngơi thêm.

  あなたは薬を飲んで、もっと休む必要があります。

 

 *không cần + 動詞:~する必要がない

  không cần mua : 買う必要がない

  không cần nói chuyện : 話す必要がない

  Ngày mai, em không cần đến nữa đâu.

  明日、来なくてもいいよ。

 

 3. nên/ không nên

 *nên + 動詞:~したほうがいい。(相手にアドバイスしたり、勧めたりするときに使う)

  nên về sớm : 早く帰ったほうがいい

  nên tập thể dục : 運動したほうがいい

  Anh nên đi khám càng sớm càng tốt.

  なるべく早く診察しに行ったほうがいい。

 

 *không nên + 動詞:~しないほうがいい。

  không nên hút thuốc lá:タバコを吸わないほうがいい

  không nên thức khuya:夜更かししないほうがいい

  Anh không nên hút thuốc nhiều như thế này.

  こんなにたくさんタバコを吸わないほうがいい。

 

 4. có thể/ không thể

 *có thể + 動詞:~することができる (可能表現)

  có thể ăn : 食べれる

  có thể uống : 飲める

  có thể bơi : 泳げる

  Anh có thể nấu món Việt Nam không? ベトナム料理を作ることができますか?

 

 *không thể + 動詞:~することができない

  không thể ăn : 食べれない

  không thể uống :  飲めない

  không thể bơi : 泳げない

  Tôi không thể đi xe máy. バイクを運転することができません。

 

 5. định

 *định + 動詞:~するつもりだ、~しようと思っている。(意志表現)

  định đi du lịch : 旅行に行くつもりだ

  định về nước :  国に帰るつもり

  Cuối tuần này, tôi định về quê. 今週末、田舎に帰るつもりだ。

 

 6. muốn

     muốn : 欲する

 *muốn + 動詞:~したい (願望を表す表現)

  muốn ăn : 食べたい

  muốn uống : 飲みたい

  muốn về : 帰りたい

  Em muốn đi du lịch quá. 旅行に行きたいなぁ。

 

 7. thích

 *thích + 動詞:~するのが好き。(趣味などを話すときに使います)

  thích nấu ăn : 料理をするのが好き

  thích chơi thể thao : スポーツをするのが好き

  Con gái tôi rất thích vẽ. 娘は絵を描くのがとても好きです。

 

 8. mới/ vừa mới/ vừa

 *mới/ vừa mới/ vừa + 動詞:~したばかり、~したところ

  mới/ vừa mới/ vừa đến : 来たばかり

  mới/ vừa mới/ vừa nói chuyện : 話したばかり

  Em mới mua thỏi son này đấy. 私はこの口紅を買ったばかりよ。

 

 9. khó/ dễ

 *khó + 動詞:~しにくい

 *dễ + 動詞:~しやすい

  Thuốc này khó uống lắm. この薬はとても飲みにくい。

  Cái máy này dễ dùng lắm. この機械はとても使いやすい。

 

 10. t

 *tự + 動詞:自分で~する

  tự sửa :  自分で直す

  tự may quần áo : 自分で服を縫う

  Anh ấy tự nấu cơm và giặt quần áo. 彼は自分でご飯を作ったり、洗濯をしたりします。

 

 11. đừng

 *đừng + 動詞:~しないでください

  Em đừng đi. 行かないで。

  Đừng rời xa anh. 俺から離れないでください。

 

 12. thử

 *thử + 動詞:~してみる (ある行為を試しにしてみるというときに使う)

  Anh thử ăn cái này đi. これを食べてみて。

  Anh thử uống cái này được không? これを飲んでみてもいいですか。

 *実際は「動詞 + thử」の形も使うことができます。意味も同じです。

 

 13. cấm

 *cấm + 動詞:~するのを禁じる (禁止表現)

  Cấm hút thuốc lá. 禁煙

  Cấm đỗ xe ở đây. ここで駐車することを禁止です。

 

 14. không được

 *không được + 動詞:~してはいけない

  không được xem:見てはいけない

  không được gọi điện:電話をかけてはいけない

  Chị ơi, không được chụp ảnh ở đây đâu ạ.

  すみません、ここで写真を撮ってはいけませんよ。

 

いかがでしたか?機会があれば、ぜひ使ってみてください!

では、動画はこちらです👇👇👇

👉ベトナム語の言葉と文法を一から学びたい方はこちらへ