【ベトナム語の漢越語】#1 「DUNG : 容」(動画付き)

漢越語:「DUNG : 容」
❣️NỘI DUNG : 内容
- Nội dung thú vị. 内容が面白い
- Chia nội dung thành các mục khác nhau. 内容を項目別に分ける。
- Sau khi xác định nội dung, vui lòng kí tên.
内容をご確認の上で、サインをお願いいたします。
❣️DUNG TÍCH : 容積
- Dung tích của bể bơi. プールの容積
- Dung tích của cái hộp này khoảng 40 lít. この箱の容積は約40リットルです。
❣️DUNG LƯỢNG : 容量
- Dung lượng của máy tính không đủ. パソコンの容量が足りない。
- Dung lượng còn trống. 空き容量
❣️KHOAN DUNG : 寛容
- Mẹ tôi thường khoan dung trước trước lỗi lầm của chúng tôi.
母は私たちの過ちに対していつも寛容です。
- Anh ấy là người khoan dung nên nếu muộn vài phút anh ấy cũng sẽ bỏ qua.
彼は寛容な人だから、数分の遅刻であれば大目に見る。
❣️BAO DUNG : 包容
- Tôi muốn trở thành người bao dung. 包容力がある人になりたい。
- Tôi thích người con trai bao dung. 私は包容力があるタイプの男の人が好きです。
❣️DUNG MẠO : 容貌/ DUNG NHAN : 容顔(顔立ち、顔かたち)
皆さん、どう思いますか?
音も似ているので、覚えやすいし、忘れにくいです。
漢越語を意識して単語を覚えることは日本人にとってメリットだらけです。
皆さんもぜひ単語を楽にたくさん覚えてみてください!
👉ベトナム語の言葉と文法を一から学びたい方はこちらへ