20/07/2021
4080

【ベトナム語らしい表現】 #10 「bực cả mình : 超ムカつく」(動画付き)

bực cả mình : 超ムカつく

皆さん、らくらくベトナム語です!

怒るとき、「超ムカつく」と言いますね!

ベトナム語でどう言うか、知っていますか?

「bực cả mình」と言えばいいですよ!

下に説明しましたので、どうぞ、ご覧ください!

 

🎵 意味

不愉快になったり、腹が立ったりした時に言います。

bực = bực mình : 怒る

cả mình : 全身

mình:自分自身

thế=文末に置く言葉(な~/ねと同じ意味)

thế nhờ=文末に置く言葉(な~/ねと同じ意味)

日本人も腹が立った時に血が頭にのぼる様子を「頭にくる」と表現すると思います。

それと似ていて、ベトナム人は腹が立った時に全身に血が回ると言うんです。

その様子を表す言葉が「bực cả mình」です。

 

️🎵 他の言い方

  • Bực mình
  • Bực
  • Bực thế 
  • Bực mình thế
  • Bực mình thế nhờ

 

例文

  • Bực mình thế! không nghe lời chị gì cả.

      ムカつく!私の言うこと、聞かないなんて。

  • Đừng nói nữa! Chị bực rồi đấy.

      もう言うな!ムカついたよ!

  • Bật ti vi bé thôi! Bực cả mình.

      テレビの音量、小さくしてくれ!ムカつく。

  • Bực cả mình! Nói nãy giờ mà không hiểu.

      ムカつく!さっきから言ってたのに、まだ分からないなんて。

  • Ồn ào quá đấy! Bực cả mình.

      うるさすぎだよ!ムカつく。

 

️🎵 会話

Xuyên   : Chị, em đau chân quá.

              おねえちゃん、足が超痛い。

 

Nguyên : .......

 

Xuyên   : Ơ, chịiiiiiiii. Không nghe thấy em nói gì à?

              ね~!聞こえないの?

 

Nguyên : Gì? Chị đang bận.  

              何?忙しいんだけど。

 

Xuyên    : Em vừa bị xe máy đâm. Nó sai xong còn không xin lỗi.

               Bực cả mình. 

               バイクとぶつかったよ。あいつが悪いのに、全然謝ら ないんだよ。

               超ムカついてきた。

 

Nguyên : Chị cũng đang bực mình đây.

              Tài liệu hôm qua để đây mà giờ tìm mãi không thấy.

              Ơ thế bị đâm à? Có đau không? Đâu? Chị xem nào?

              私もムカついてんのよ。

              資料を昨日ここに置いたはずなのに、いくら探しても出てこない。

              で、バイクとぶつかった?痛い?どこ?みせて!

 

Xuyên   : Hic, thôi không phải giả vờ quan tâm.

              もういいよ。心配しているふりをしないでよ。

 

Nguyên : A lô... a lô. Ơ, ai ấy nhỉ?

              もしもし。あれ?誰なの?

 

Xuyên   : Bực cả mình.

              もう、ムカつく。

 

 

どうですか?簡単で分かりやすいでしょう!

機会があれば、使ってみてください!😊

「bực mình」についての動画もありますよ!ぜひ、ご覧くださいね❣️❣️❣️

 

👉ベトナム語の言葉と文法を一から学びたい方はこちらへ