【ベトナム語らしい表現】 #10 「bực cả mình : 超ムカつく」(動画付き)

bực cả mình : 超ムカつく
皆さん、らくらくベトナム語です!
怒るとき、「超ムカつく」と言いますね!
ベトナム語でどう言うか、知っていますか?
「bực cả mình」と言えばいいですよ!
下に説明しましたので、どうぞ、ご覧ください!
🎵 意味
不愉快になったり、腹が立ったりした時に言います。
bực = bực mình : 怒る
cả mình : 全身
mình:自分自身
thế=文末に置く言葉(な~/ねと同じ意味)
thế nhờ=文末に置く言葉(な~/ねと同じ意味)
日本人も腹が立った時に血が頭にのぼる様子を「頭にくる」と表現すると思います。
それと似ていて、ベトナム人は腹が立った時に全身に血が回ると言うんです。
その様子を表す言葉が「bực cả mình」です。
️🎵 他の言い方
- Bực mình
- Bực
- Bực thế
- Bực mình thế
- Bực mình thế nhờ
例文
- Bực mình thế! không nghe lời chị gì cả.
ムカつく!私の言うこと、聞かないなんて。
- Đừng nói nữa! Chị bực rồi đấy.
もう言うな!ムカついたよ!
- Bật ti vi bé thôi! Bực cả mình.
テレビの音量、小さくしてくれ!ムカつく。
- Bực cả mình! Nói nãy giờ mà không hiểu.
ムカつく!さっきから言ってたのに、まだ分からないなんて。
- Ồn ào quá đấy! Bực cả mình.
うるさすぎだよ!ムカつく。
️🎵 会話
Xuyên : Chị, em đau chân quá. おねえちゃん、足が超痛い。
|
Nguyên : .......
|
Xuyên : Ơ, chịiiiiiiii. Không nghe thấy em nói gì à? ね~!聞こえないの?
|
Nguyên : Gì? Chị đang bận. 何?忙しいんだけど。
|
Xuyên : Em vừa bị xe máy đâm. Nó sai xong còn không xin lỗi. Bực cả mình. バイクとぶつかったよ。あいつが悪いのに、全然謝ら ないんだよ。 超ムカついてきた。
|
Nguyên : Chị cũng đang bực mình đây. Tài liệu hôm qua để đây mà giờ tìm mãi không thấy. Ơ thế bị đâm à? Có đau không? Đâu? Chị xem nào? 私もムカついてんのよ。 資料を昨日ここに置いたはずなのに、いくら探しても出てこない。 で、バイクとぶつかった?痛い?どこ?みせて!
|
Xuyên : Hic, thôi không phải giả vờ quan tâm. もういいよ。心配しているふりをしないでよ。
|
Nguyên : A lô... a lô. Ơ, ai ấy nhỉ? もしもし。あれ?誰なの?
|
Xuyên : Bực cả mình. もう、ムカつく。
|
どうですか?簡単で分かりやすいでしょう!
機会があれば、使ってみてください!😊
「bực mình」についての動画もありますよ!ぜひ、ご覧くださいね❣️❣️❣️
👉ベトナム語の言葉と文法を一から学びたい方はこちらへ