【ベトナム語の漢越語】#6「MINH : 明」(動画付き)

漢越語:「MINH : 明」
皆さんはどうしてベトナム語を勉強したいのですか?❣️❣️❣️
面白いからとか、仕事だからとか勉強する人が少なくないでしょうね!
今回、ベトナム語を勉強している皆さんに漢越語の「MINH―明」について紹介したいと思います。
始めましょう!👇👇👇
1. CHỨNG MINH:証明(証明する)
- chứng minh nhân dân.《証明人民》:身分証明書
- chứng minh bản thân vô tội. 自分の無罪を証明する。
2. PHÁT MINH:発明(発明する)
- phát minh vĩ đại. 《発明偉大》: 偉大な発明
- phát minh mang tính lịch sử. 歴史的な発明
3. MINH MẪN:明敏 (頭の回転がはやい という意味)
- Ông tôi già rồi nhưng vẫn còn minh mẫn.
おじいさんは年老いたが依然として頭の回転がはやい。
- Mong rằng dù bao nhiêu tuổi đi nữa bố mẹ tôi vẫn luôn minh mẫn khoẻ mạnh.
両親が何歳になっても、いつも明敏で元気で生きてほしいです。
4. MINH BẠCH:明白(rõ ràng, hiển nhiên:当然な~)
- minh bạch tài chính 《明白財政》: 財務の透明性
- chứng cữ rõ ràng. 明白な証拠
5. BẤT MINH:不明
- không rõ ràng. 明白ではない
- tài sản bất minh (không rõ nguồn gốc). 不明な財産
- hành động bất minh (không đứng đắn). 不明な行動
6. MINH TRỊ:明治
- thời đại minh trị《明治時代》
- Anh ấy rất thích tìm hiểu về thời đại minh trị của nhật bản.
彼は日本の明治時代について調べることが好きです。
7. THUYẾT MINH:説明(説明する)
- Bản vẽ thiết kế kèm thuyết minh. 説明付きの設計図
- Phim có thuyết minh bằng tiếng Việt. ベトナム語で説明するドラマ
8. BIỆN MINH:弁明(弁明する)
- Đừng có biện minh cho tội lỗi của bản thân nữa.
自分の罪を弁明しないでください。
- Luật sư đang biện minh cho phạm nhân.
弁護士は犯罪者の罪を弁明しています。
9. VĂN MINH:文明
- văn minh cổ đại《古代文明》
- Tôi đang học về lịch sử văn minh thế giới.
世界の古代文明について勉強しています。
10. CÔNG MINH:公明
- công minh chính đại《公明正大》
- nhà chính trị đó bất kể làm việc gì cũng quang minh chính đại (ngay thẳng) nên được mọi người yêu quý.
その政治家はどんなことでも公明正大にやっているから、皆に好かれています。
皆さん、見たことがある漢越語はどれでしょうか?
1つの漢越語でいろいろな言葉が出てきますね!面白いじゃありませんか?
下にある動画をご覧くださいね!👇👇👇
👉ベトナム語の言葉と文法を一から学びたい方はこちらへ