13/07/2021
868

【ベトナム語の漢越語】#6「MINH : 明」(動画付き)

漢越語:「MINH : 明」

皆さんはどうしてベトナム語を勉強したいのですか?❣️❣️❣️

面白いからとか、仕事だからとか勉強する人が少なくないでしょうね!

今回、ベトナム語を勉強している皆さんに漢越語の「MINH―明」について紹介したいと思います。

始めましょう!👇👇👇


1. CHỨNG MINH:証明(証明する)

  - chứng minh nhân dân.《証明人民》:身分証明書

  - chứng minh bản thân vô tội. 自分の無罪を証明する。

2. PHÁT MINH:発明(発明する)

  - phát minh vĩ đại. 《発明偉大》: 偉大な発明

  - phát minh mang tính lịch sử. 歴史的な発明

3. MINH MẪN:明敏  (頭の回転がはやい という意味)

  - Ông tôi già rồi nhưng vẫn còn minh mẫn.

    おじいさんは年老いたが依然として頭の回転がはやい。

  - Mong rằng dù bao nhiêu tuổi đi nữa bố mẹ tôi vẫn luôn minh mẫn khoẻ mạnh.

    両親が何歳になっても、いつも明敏で元気で生きてほしいです。

4. MINH BẠCH:明白(rõ ràng, hiển nhiên:当然な~)

  - minh bạch tài chính 《明白財政》: 財務の透明性

  - chứng cữ rõ ràng. 明白な証拠

5. BẤT MINH:不明

  - không rõ ràng. 明白ではない

  - tài sản bất minh (không rõ nguồn gốc). 不明な財産

  - hành động bất minh (không đứng đắn). 不明な行動

6. MINH TRỊ:明治

  - thời đại minh trị《明治時代》

  - Anh ấy rất thích tìm hiểu về thời đại minh trị của nhật bản.

    彼は日本の明治時代について調べることが好きです。

7. THUYẾT MINH:説明(説明する)

  - Bản vẽ thiết kế kèm thuyết minh. 説明付きの設計図

  - Phim có thuyết minh bằng tiếng Việt. ベトナム語で説明するドラマ


8. BIỆN MINH:弁明(弁明する)

  - Đừng có biện minh cho tội lỗi của bản thân nữa.

    自分の罪を弁明しないでください。

  - Luật sư đang biện minh cho phạm nhân.

    弁護士は犯罪者の罪を弁明しています。

9. VĂN MINH:文明

  - văn minh cổ đại《古代文明》

  - Tôi đang học về lịch sử văn minh thế giới.

    世界の古代文明について勉強しています。

10. CÔNG MINH:公明

  - công minh chính đại《公明正大》

  - nhà chính trị đó bất kể làm việc gì cũng quang minh chính đại (ngay thẳng) nên được mọi người yêu quý.

    その政治家はどんなことでも公明正大にやっているから、皆に好かれています。


皆さん、見たことがある漢越語はどれでしょうか?

1つの漢越語でいろいろな言葉が出てきますね!面白いじゃありませんか?

下にある動画をご覧くださいね!👇👇👇

 

 

👉ベトナム語の言葉と文法を一から学びたい方はこちらへ