【名言】#1 「日本の慣用句をベトナム語に翻訳」

日本の慣用句をベトナム語に翻訳・全部で49個
皆さん、こんにちは!らくらくベトナム語です。💝💝💝
今回は、日本の慣用句をベトナム語に翻訳いたしました。
全部で49個です。
是非ご参考にしてください。👇👇👇
- Công dung ngôn hạnh. 工容言行
- Im lặng là vàng. 沈黙は金
- Ếch ngồi đáy giếng. 井の中の蛙大海を知らず
- Sau cơn mưa trời lại sáng. 雨降って地固まる
- Thuận buồm xuôi gió. 順風満帆
- Thất bại là mẹ thành công. 失敗は成功の元
- Dễ như ăn bánh. 朝飯前
- Người tính không bằng trời tính. 見ぬが花
- Có công mài sắt có ngày nên kim.七転び八起き
- Thương cho roi cho vọt. 可愛い子には旅をさせよ。
- Tích tiểu thành đại. ちりも積もれば山となる。
- Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao. 三人寄れば文殊の知恵
- Phòng bệnh hơn chữa bệnh. 転ばぬ先の杖
- Cha nào con nấy. 蛙の子は蛙
- Hồng nhan bạc mệnh. 美人薄命
- Treo đầu dê bán thịt chó. 羊頭狗肉
- Cần cù bù thông minh. 勤勉は賢さを補う
- Có tật giật mình. すねに傷を持つ
- Điếc không sợ súng. 盲蛇に怖じず
- Giọt nước làm tràn ly. 最後の一滴でコップがあふれる
- Lòng tham không đáy. 欲にきりなし
- Nồi nào úp vung nấy. 似たもの同士
- Một mũi tên trúng hai đích. 一石二鳥
- Bằng mặt không bằng lòng. 面従腹背
- Nuôi ong tay áo. 飼い犬に手を噛まれる
- Đánh rắn động cỏ. 草を打って蛇を驚かす
- Vắt chân lên cổ. 猫の手も借りたい
- Sông có khúc, người có lúc. 人生山あり谷あり
- Trăm nghe không bằng một thấy. 百聞は一見にしかず
- Học một biết mười. 一を聞いて十を知る
- Vạn sự khởi đầu nan. 千里の道も一歩から
- Đàn gẩy tai trâu. 馬の耳に念仏
- Không có lửa làm sao có khói. 火のない所に煙は立たない
- Thắng không kiêu bại không nản. 勝って兜の緒を締めよ
- Yêu nhau lắm cắn nhau đau. 愛は小出しにせよ
- Gần mực thì đen, gần đền thì sáng. 朱に交われば赤くなる
- Kính lão đắc thọ. 年寄りは家の宝
- Nói một câu cãi một câu. ああ言えばこう言う
- Giận quá mất khôn. 短気は損気
- Có đi có lại. 魚心あれば水心
- Ăn miếng trả miếng. 売り言葉に買い言葉
- Quá tam ba bận. 仏の顔も三度まで
- Thập tử nhất sinh. 九死に一生を得る
- Đồng cam cộng khổ. 旅は道連れ世は情け
- Giấu đầu hở đuôi. 頭隠して尻隠さず
- Một miếng khi đói bằng một gói khi no. 空腹 にまずいものなし
- Mơ mộng hão huyền. 雲をつかむよう
- Kiến thức nông cạn. 肩身がせまい
- Như chó với mèo. 犬猿の仲
いかがでしょうか。
以上の慣用句はベトナム人も普段からよく使っていますので、
皆さん、是非覚えて、使ってくださいね。✍️😀
では、また! HẸN GẶP LẠI.
👉ベトナム語の言葉と文法を一から学びたい方はこちらへ