【ベトナム語の単語】 #24 自動詞と他動詞のペア : TỰ ĐỘNG TỪ - THA ĐỘNG TỪ
日本語の自動詞と他動詞のペアについてベトナム語に翻訳
皆さん、こんにちは!
日本語の自動詞と他動詞のペアについてベトナム語に翻訳いたしました。
例文や絵もありますので、是非参考にしてみてください。👇👇👇
|
自動詞 |
他動詞 |
1 |
止まる (~ dừng lại) 電車が止まる tàu điện dừng lại |
止める (dừng ~ lại) 電車を止める dừng tàu điện lại |
2 |
聞こえる nghe thấy 変な音が聞こえる nghe thấy tiếng động lạ |
聞く nghe 音楽を聞く nghe nhạc |
3 |
見える nhìn thấy 海が見える nhìn thấy biển |
見る nhìn/ ngắm 海を見る ngắm biển |
4 |
変わる (~ thay đổi) 計画が変わる kế hoạch thay đổi |
変える (thay đổi ~) 計画を変える thay đổi kế hoạch |
5 |
決まる (~ được quyết định) 帰国の日が決まる ngày về nước được quyết định |
決める (quyết định ~) 帰国の日を決める quyết định ngày về nước |
6 |
開く (~ mở) 窓が開く cửa sổ mở |
開ける (mở ~) 窓を開ける mở cửa sổ |
7 |
閉まる (~ đóng) 店が閉まる cửa hàng đóng |
閉める (đóng ~) 店を閉める đóng cửa hàng |
8 |
つく (~ bật) テレビがついている ti vi đang bật |
つける (bật ~) テレビをつける bật ti vi |
9 |
消える (~ tắt) エアコンが消えてる điều hòa đang tắt |
消す (tắt ~) エアコンを消す tắt điều hòa |
10 |
動く (~ chuyển động) 機械が動く máy móc chuyển động |
動かす (làm cho ~ chuyển động) 機械を動かす làm cho máy móc chuyển động |
11 |
治る khỏi (bệnh) 病気が治る khỏi bệnh
|
治す chữa (bệnh) 病気を治す chữa bệnh
|
12 |
始まる (~ bắt đầu) 試験が始まる kì thi bắt đầu
|
始める (bắt đầu ~) 試験を始める bắt đầu kì thi |
13 |
終わる (~ kết thúc) 試験が終わる kì thi kết thúc
|
終える (kết thúc ~) 試験を終える kết thúc kì thi |
14 |
落ちる (~ rơi/ ~ bị rơi) 財布が落ちる ví bị rơi |
落とす (làm rơi ~/ đánh rơi ~) 財布を落とす làm rơi ví |
15 |
なくなる (~ mất/ ~ bị mất) パスポートがなくなる hộ chiếu bị mất |
なくす (làm mất ~/ đánh mất ~) パスポートをなくす làm mất hộ chiếu |
16 |
沸く (~ sôi) お湯が沸く nước sôi
|
沸かす (đun sôi ~) お湯を沸かす đun sôi nước
|
17 |
焼ける (~ nướng) 肉が焼ける thịt nướng
|
焼く (nướng ~) 肉を焼く nướng thịt
|
18 |
壊れる (~ hỏng/ ~ bị hỏng) パソコンが壊れる máy tính bị hỏng
|
壊す (làm hỏng ~) パソコンを壊す làm hỏng máy tính
|
19 |
直る (~ được sửa/ chữa) 自転車が直る xe đạp được sửa |
直す (sửa/ chữa ~) 自転車を直す sửa xe đạp |
20 |
届く (~ được gửi đến) プレゼントが届く quà được gửi đến |
届ける (gửi ~ đến/ đưa ~ đến) プレゼントを届ける gửi quà đến |
21 |
上がる (~ tăng) 米の値段が上がる giá gạo tăng |
上げる (tăng ~) 米の値段を上げる tăng giá gạo |
22 |
下がる (~ giảm/ hạ) 米の値段が下がる giá gạo giảm |
下げる (giảm/ hạ ~) 米の値段を下げる giảm giá gạo |
23 |
増える (~ tăng) 人口が増える dân số tăng
|
増やす (tăng ~) 人口を増やす tăng dân số
|
24 |
減る (~ giảm) 人口が減る dân số giảm |
減らす (làm giảm ~) 人口を減らす làm giảm dân số |
25 |
助かる (~ được giúp/ được cứu) 犬が助かる con chó được cứu |
助ける (giúp/ cứu ~) 犬を助ける cứu con chó |
26 |
回る (~ quay) 椅子が回る cái ghế quay
|
回す (quay ~) 椅子を回す quay cái ghế |
27 |
曲がる (~ (bị) uốn cong/ bẻ cong/ gập cong) 足が曲がる chân bị uốn cong |
曲げる (uốn cong/ bẻ cong/ gập cong ~) 足を曲げる uốn cong chân |
28 |
折れる (~ gãy/~ bị gãy) 枝が折れる cành cây bị gãy |
折る (làm gãy ~/ bẻ gãy ~) 枝を折る bẻ gãy cành cây |
29 |
集まる (~ được thu thập/ tụ tập) 資料が集まる tài liệu được thu thập
|
集める (tập hợp/ thu thập ~) 資料を集める thu thập tài liệu
|
30 |
並ぶ (~ xếp hàng) 人が並ぶ người xếp hàng
|
並べる (xếp ~ vào hàng) 人を並べる xếp mọi người vào hàng
|
31 |
こぼれる (~ (bị) đổ/~ (bị) trào ra) お茶がこぼれる chè bị đổ ra |
こぼす (làm đổ ~/ làm trào ~) お茶をこぼす làm đổ chè |
32 |
割れる (~ vỡ/~ bị vỡ ) コップが割れる cốc bị vỡ |
割る (làm vỡ ~) コップを割る làm vỡ cốc |
33 |
切れる (~(bị) đứt/ (bị) cắt) ネックレスが切れる vỏng cổ bị đứt |
切る (cắt/ làm đứt~) ネックレスを切る làm đứt vòng cổ |
34 |
燃える (~ cháy/~ bị cháy) 家が燃える nhà bị cháy |
燃やす (làm cháy/ đốt ~) 家を燃やす đốt nhà |
35 |
外れる (~ (bị) tuột/ (bị) bung) 髪留めが外れる cái kẹp tóc bị tuột |
外す (tháo ~) 髪留めを外す tháo cái kẹp tóc |
36 |
売れる (~ bán chạy) 商品が売れる hàng hóa bán chạy |
売る (bán ~) 商品を売る bán hàng hóa |
37 |
揃う (~ được sắp xếp) 商品が揃う hàng hóa được sắp xếp |
揃える (sắp xếp ~) 商品を揃える sắp xếp hàng hóa |
38 |
進む (~ tiến triển/ phát triển) 計画が進む kế hoạch tiến triển |
進める (làm cho ~ tiến triển) 計画を進める làm cho kế hoạch tiến triển |
39 |
済む (~ được hoàn thành) 仕事が済む công việc được hoàn thành |
済ませる (hoàn thành ~) 仕事を済ませる hoàn thành công việc |
40 |
溜まる (~ dồn lại/ tích lại) 洗濯物が溜まる quần áo giặt dồn lại
|
溜める (tích/ dồn ~) 洗濯物を溜める tích quần áo giặt lại
|
41 |
貯まる (~ tiết kiệm) お金が貯まる tiền tiết kiệm |
貯める (tiết kiệm ~) お金を貯める tiết kiệm tiền |
42 |
流れる (~ chảy) 水が流れる nước chảy
|
流す (làm cho chảy/ xả ~) 水を流す xả nước
|
43 |
倒れる (~ đổ /~ bị đổ) ビルが倒れる tòa nhà bị đổ |
倒す (làm đổ ~) ビルを倒す làm đổ tòa nhà |
44 |
破れる (~ rách/~ bị rách) ズボンが破れる quần bị rách |
破る (làm rách/ xé ~) ズボンを破る làm rách quần |
45 |
乾く (~ khô/~ bị khô) 肌が乾く da bị khô |
乾かす (làm khô ~) 肌を乾かす làm khô da |
46 |
冷える (~ lạnh/~ bị lạnh) ビールが冷える bia lạnh |
冷やす (làm lạnh ~) ビールを冷やす làm lạnh bia |
47 |
温まる (~ ấm) 体が温まる cơ thể ấm
|
温める (làm ấm ~) 体を温める làm ấm cơ thể
|
48 |
汚れる (~ bẩn/ bị bẩn) カバンが汚れる cái cặp bị bẩn
|
汚す (làm bẩn ~) カバンを汚す làm bẩn cái cặp
|
49 |
起きる thức dậy/ ngủ dậy 赤ちゃんが起きる em bé thức dậy |
起こす đánh thức/ gọi dậy 赤ちゃんを起こす đánh thức em bé |
50 |
寝る ngủ 子供が寝る bọn trẻ ngủ
|
寝かせる cho ngủ 子供を寝かせる cho bọn trẻ đi ngủ
|
51 |
降りる xuống (xe) おばあさんが降りる bà xuống xe |
降ろす cho xuống/ bế xuống/ đỡ xuống おばあさんを降ろす đỡ bà xuống xe |
52 |
育つ (~ được nuôi nấng/~ lớn lên/ ~phát triển) 木が育つ cây cối phát triển |
育てる (nuôi ~/ trồng ~) 木を育てる trồng cây |
53 |
生まれる được sinh ra 赤ちゃんが生まれる em bé được sinh ra
|
生む sinh (con) 赤ちゃんを生む sinh em bé
|
54 |
延びる (~ được kéo dài) 会議が延びる cuộc họp được kéo dài |
延ばす (kéo dài ~) 会議を延ばす kéo dài cuộc họp |
55 |
捕まる (~ bị bắt) 犯人が捕まる thủ phạm bị bắt |
捕まえる (bắt ~) 犯人を捕まえる bắt thủ phạm |
56 |
脱げる tuột 靴が脱げる tuột giầy
|
脱ぐ cởi/ tháo 靴を脱ぐ cởi giầy
|
57 |
濡れる (~ bị ướt/~ ướt) 体が濡れる cơ thể bị ướt |
濡らす (làm ướt ~) 体を濡らす làm ướt cơ thể |
58 |
かかる (~ khóa) カギがかかる cửa khóa
|
かける (khóa ~) カギをかける khóa cửa
|
59 |
建つ (~ được xây) 家が建つ nhà được xây
|
建てる (xây ~/ xây dựng ~) 家を建てる xây nhà
|
60 |
立つ (~ được dựng đứng) ペンが立つ bút được dựng đứng lên
|
立てる (dựng đứng ~) ペンを立てる dựng đứng cái bút lên
|
61 |
片付く (~ được dọn dẹp) 部屋が片付く phòng được dọn dẹp
|
片付ける (don dẹp ~) 部屋を片付ける dọn dẹp phòng
|
62 |
生える (~ mọc) あごひげが生える râu mọc
|
生やす (để ~/ nuôi ~) あごひげを生やす để râu
|
63 |
固まる (~ đông/ ~ bị đông) ゼリーが固まる thạch đông lại
|
固める (làm đông ~) ゼリーを固める làm đông thạch
|
64 |
溶ける (~ chảy/~ bị chảy) バターが溶ける bơ chảy ra
|
溶かす (làm chảy ~) バターを溶かす làm bơ chảy
|
65 |
解ける (~ được giải quyết/ ~ được giải) 問題が解ける vấn đề được giải quyết/ bài tập được giải
|
解く (giải quyết ~/ giải ~) 問題を解く giải quyết vấn đề/giải bài tập
|
66 |
漏れる (~ bị rò rỉ/~ bị lộ) 情報が漏れる thông tin bị rò rỉ
|
漏らす (làm rò rỉ ~/ làm lộ ~) 情報を漏らす làm rò rỉ thông tin
|
67 |
空く (~ trống/~ vắng ) 席が空く ghế trống
|
空ける (để trống ~) 席を空ける để lại ghế trống
|
68 |
染まる (~ nhuộm) 髪が染まる tóc nhuộm
|
染める (nhuộm ~) 髪を染める nhuộm tóc
|
69 |
揺れる (~ rung/ lắc) 枝が揺れる cành cây bị rung |
揺らす (lắc/ rung ~) 枝を揺らす rung cành cây |
70 |
傾く (~ nghiêng) テーブルが傾く bàn nghiêng
|
傾ける ( làm nghiêng ~) テーブルを傾ける làm cái bàn nghiêng
|
以上、70個の自動詞と他動詞のペアについてご紹介いたしました。
ペアですと勉強しやすく、覚えやすいと思います。
しかし、すぐに全部は覚えられないと思いますので、よく使う単語を先に覚えて使ってみてください。
👉ベトナム語の言葉と文法を一から学びたい方はこちらへ
👉他の記事もおすすめ